Đề cương Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 chi tiết nhất giúp học sinh củng cố thêm kiến thức để học tốt môn Hóa 12. Mời các bạn đón xem:

1 790 lượt xem
Tải về


Đề cương Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

Đề thi Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận 

Đề thi Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Ag =108.

 Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chỉ chứa nhóm amino.                         

B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

C. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.  

D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

 Câu 2. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thoát ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

A. 1,8                                                      

B. 5,4                     

C. 3,6           

D. 2,7                          

 Câu 3. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?

 A. anilin                    

B. etylamin              

 C. alanin                                                  

D. glyxin

 Câu 4. Glyxin  không tác dụng với chất:

A. H2SO4 loãng        

B. KCl                   

C. CH3OH              

D. Ca(OH)2   

 Câu 5. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là:

A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.            

B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.            

C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.         

D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

Câu 6. Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng

A. đông tụ.               

B. thủy phân.            

C. oxi hóa.           

D. mỡ bị ôi.                           

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:

A. 7,612 gam            

B. 7,312 gam         

C. 7,412 gam            

D. 7,512 gam       

Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 4.                         

B. 3.                       

C. 2.                          

D. 1.                    

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được  CO2  và H2O với tỷ lệ  mol tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là

A. iso-propylamin.   

B. đietylamin.         

C. đimetylamin.         

D. etylamin.

Câu 10. Cho các phản ứng :   

H2N - CH2 - COOH + HCl    Cl-H3N+ - CH2 - COOH.

H2N - CH2 - COOH + NaOH   H2N - CH2 - COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.

A. chỉ có tính bazơ                                   

B. có tính chất lưỡng tính

C. chỉ có tính axit                                     

D. có tính oxi hóa và tính khử      

Câu 11. Khẳng định nào sau đây không đúng:

A. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phòng.

B. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

C. Chất béo là một loại Lipit.

D. Thủy phân chất béo thu được glixerol

Câu 12. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá với:

A. cồn                       

B. nước muối                                         

C. giấm         

D. nước            

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chức A, thu được 10,08 lít(đktc) CO2 và 8,1 (g) nước. Mặt khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là:

A. CH3COOC2H5      

B. HCOOCH3              

C. CH3COOCH3       

D. HCOOCH2CH3              

Câu 14. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 32,4                     

B. 5,4                     

C. 21,6.                              

D. 10,8      

Câu 15. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là

A. 8,1 gam.               

B. 4,68 gam.          

C. 9,72 gam.                          

D. 8,64 gam.      

Câu 16. Cho các chất:   (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.

Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

A. (3) < (2) < (1).                                     

B. (1) < (3) < (2) .                              

C. (3) < (1) < (2).                                     

D. (1) < (2) < (3) .                              

Câu 17. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân?

A. Fructozơ                                              

B. Glucozơ              

C. Đường lấy từ hoa thốt nốt.                   

D. Saccarozơ           

Câu 18. Cho 2,0 gam hỗn hợp X  gồm metylamin, đimetylamin phản  ứng vừa đủ  với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là :

A. 3,425.                                                 

B. 2,550.                    

C. 3,825.                                                 

D. 4,725.              

Câu 19. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A. 75%.                    

B. 62,5%.              

C. 55%.                     

D. 50%.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit axetic) cần 4,48 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là

A. 5,82                                

B. 4,86        

C. 6,14                        

D. 2,98             

Câu 21. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. triolein                                                 

B. tristearin                            

C. stearic                                                  

D. tripanmitin            

Câu 22. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là                   

A. CH3COOC2H5.     

B. C2H5COOCH3.  

C. CH3COOCH3.      

D. C2H3COOC2H5.

Câu 23. Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là

A. Iot, dung dịch AgNO3/NH3.                 

B. Cu(OH)2.

C. dung dịch AgNO3/NH3, Cu.                

D. C. nước, Iot.                            

Câu 24. Este Metyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3.                                     

B. HCOOCH3.

C. HCOOC2H5.                                        

D. HCOOCH=CH2.                

Câu 25. Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:

A. 2                          

B. 3                        

C. 8                        

D. 4                      

Câu 26. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với 600 ml dd NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.46,5 gam               

B. 44,7 gam           

C.42,8 gam             

D.40,5 gam   

Câu 27. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?

A. Axit fomic và ancol etylic.                                                        

B. Axit axetic và ancol metylic.

C. Axit axetic và ancol etylic.

D. Axit fomic và ancol metylic.                                                  

Câu 28. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 29. X là một aminoaxit  có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là

A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH                                              

B. HOOC - CH(NH2) - COOH

C. CH3 - CH(NH2) - COOH                                                     

D. H2N - CH2 - COOH     

Câu 30. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :

Chất Thuốc thử                       

X

Y

Z

T

NaOH

Có phản ứng

Có phản ứng

Không phản ứng

Có phản ứng

NaHCO3

Sủi bọt khí

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

Cu(OH)2

hòa tan

Không phản ứng

Hòa tan

Không phản ứng

AgNO3/NH3

Không tráng gương

Có tráng gương

Tráng gương

Không phản ứng

X, Y, Z, T lần lượt là

A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.   

B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.

C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.                 

D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.

Đề thi Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOC2H5.                                              

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH2CH=CH2.                                     

D. HCOOCH=CH– CH3.

Câu 2: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. C6H5 – COO – CH3.                                       

B. CH3– COO– CH2– C6H5.

C. CH3– COO– C6H5.                                        

D. C6H5– CH2– COO– CH3.

Câu 3: Cho dãy biến hoá: X +H2Omenruou Z cao su buna.

X là

A. Tinh bột.                 

B. Etylen.            

C. Etyl clorua.               

D. Butan.

Câu 4: Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. Oxi hóa Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là

A. HCOOC3H5.            

B. C2H3COOCH3.         

C. CH3COOC2H3.

D. C3H5COOH.

Câu 5: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là

A. 200 gam.                 

B. 320 gam.                  

C. 400 gam.                  

D. 160 gam.

Câu 6: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Hiệu suất cả quá trình điều chế là

A. 26,4%                     

B. 15%                

C. 85%                

D. 32,7%

Câu 7: Lần lượt cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat phản ứng với Na, dung dịch NaOH đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 5.                   

B. 6.                    

C. 7.                    

D. 8.

Câu 8: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là

A. 50%               

B. 62,5%             

C. 75%                

D. 80%

Câu 9: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

A. 4                    

B. 5.                    

C. 8.                    

D. 9.

Câu 10: Phát biểu không đúng

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,  to) có thể tham gia phản ứng tráng gương

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

Câu 11: Cho các phản ứng:

X+3NaOHtoC6H5ONa+Y+CH3CHO+H2OY+2NaOHCaO,toT+2Na2CO3CH3CHO+2Cu+NaOHtoZ+...Z+NaOHCaO,toT+Na2CO3 
Công thức phân tử của X là

A. C12H20O6.                

B. C12H14O4         

C. C11H10O4.                 

D. C11H12O4.

Câu 12: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là

A. 28000.                     

B. 30000.            

C. 35000.                      

D. 25000.

Câu 13: Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?

A. AgNO3/NH3   

B. Cu(OH)2/NaOH.       

C. Dung dịch Br2          

D. Na.

Câu 14: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X H++H2O Y1 + Y2 ; Y1 xt+O2  Y2. Tên gọi của X là

A. isopropyl fomat.      

B. etyl axetat.       

C. metyl propionat.       

D. n– propyl fomat.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ?

A. Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)2.                  

B. Tam hợp CH3CHO.

C. Thủy phân mantozơ.                            

D. Thủy phân saccarozơ.

Câu 16: Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được HO– CH2– COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là

A. CH2Cl– COO– CHCl– CH3.                          

B. CH3– COO– CHCl– CH2Cl.

C. CHCl2– COO– CH2CH3.                      

D. CH2Cl– COO– CH2– CH2Cl.

Câu 17: Cho công thức chất X là C3H5Br3. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc I và anđehit. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3– CHBr– CHBr2.                           

B. CH2Br– CH2– CHBr2.

C. CH2Br– CHBr– CH2Br.              

D. CH3– CBr2– CH2Br.

Câu 18: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

A. Dung dịch Na2CO3 và Na

B. Quỳ tím và Ag2O/dd NH3.

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

D. Quỳ tím và Na

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Este X + NaOH → CH3COONa + Chất hữu cơ Y

Y  + O2 xt Y1
Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O

Có tất cả bao nhiêu chất X thỏa mãn sơ đồ trên?

A. 1.         

B. 4.           

C. 2.          

D. 3.

Câu 20: Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một lượng xenlulozơ là

A. 1000kg          

B. 611,3kg          

C. 545,4kg          

D. 450,5kg

Câu 21: Cho 10 gam chất X (chỉ chứa nhóm chức este có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 11,6 gam chất rắn khan và một chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A. CH3OH.                  

B. C2H5OH.                  

C. CH3CHO.                 

D. CH3COCH3.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ.

B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.

C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hyđroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit.

D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.

Câu 23: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là

A. 0,05 mol và 0,15 mol                           

B. 0,05 mol và 0,35 mol

C. 0,1 mol và 0,15 mol                   

D. 0,2 mol và 0,2 mol

Câu 24: Cho a gam chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có 1,8 gam nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 11,8 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 7,95 gam Na2CO3; 7,28 lít khí CO2 (đktc) và 3,15 gam nước. Công thức đơn giản nhất của X là

A. C8H8O3.                   

B. C8H8O2.          

C. C6H6O2.                    

D. C7H8O3.

Câu 25: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 10%               

B. 90%                

C. 80%                

D. 20%

Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dung dịch KOH 5M. Sản phẩm phản ứng gồm 2 muối của một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (đktc). X gồm

A. 1 axit và 1 ancol                

B. 1 este và 1 axit

C. 2 este                                

D. 1 este và 1 ancol

Câu 27: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 21,8.              

B. 8,2.                 

C. 19,8.               

D. 14,2.

Câu 28: để phân biệt dung dịch mất nhãn gồm glucozơ, saccarozơ, CH3CHO, ancol etylic, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử

A. I2, Cu(OH)2 t0 

B. I2, HNO3         

C. I2, AgNO3/NH3         

D. AgNO3/NH3, HNO3 t0

Câu 29: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được 14,1 gam một muối và 2,3 gam một ancol no, mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng M trên thì thu được 0,55 mol CO2. Công thức của X và Y lần lượt là

A. CH2=CHCOOH và CH2=CH– COO– CH3.

B. CH≡C– COOH và CH≡C– COO– CH3.

C. CH≡C– COOH và CH≡C– COO– C2H5.

D. CH2=CHCOOH và CH2=CH– COO– C2H5.

Câu 30: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:

A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

Đề thi Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Công thức của etyl fomat là

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.      

C. HCOOC2H5.     

D. CH3COOCH3.

Câu 2: Xà phòng hóa este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được ancol C2H5OH và muối có công thức là

A. CH3COONa.    

B. CH3ONa.          

C. C2H5COONa.   

D. C2H5ONa.

Câu 3: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo ra polime dùng để sản xuất chất dẻo?

A. CH3COOCH=CH2.                         

B. CH3COOCH2CH3.       

C. CH3CH2COOCH3.                          

D. CH3COOCH3.

Câu 4: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (tạo thành este và nước) gọi là

A. phản ứng trung hòa.                        

B. phản ứng trùng hợp.

C. phản ứng este hóa.                          

D. phản ứng xà phòng hóa.

Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.      

B. ancol metylic.   

C. glixerol.            

D. etylen glicol.

Câu 6: Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây?

A. Nước.               

B. Benzen.            

C. Hexan.              

D. Clorofom.

Câu 7: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?  

A. Glucozơ.              

B. Metyl fomat.         

C. Tristearin.             

D. Xenlulozơ.

Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Fructozơ.              

B. Saccarozơ.            

C. Tinh bột.              

D. Xenlulozơ.

Câu 9: Hòa tan Cu(OH)2 bằng dung dịch saccarozơ, thu được dung dịch màu

A. xanh lam.             

B. tím.                      

C. nâu đỏ.                 

D. vàng nhạt.

Câu 10: Trong quá trình sản xuất xăng sinh học, xảy ra phản ứng lên men glucozơ thành ancol etylic và chất khí X. Khí X là

A. CO2.                     

B. CO.                      

C. O2.                       

D. H2O.

Câu 11: Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. hồng nhạt.            

B. tím.                      

C. xanh tím.              

D. vàng nhạt.

Câu 12: Amin CH3CH2NH2 có tên gọi là

A. metylamin.           

B. propylamin.          

C. etylamin.              

D. đimetylamin.

Câu 13: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai?

A. Ancol etylic.         

B. Axit axetic..          

C. Metylamin.           

D. Anilin.

Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N–[CH2]6–NH2.                                 

B. CH3–CH(CH3)–NH2.     

C.  CH3–NH–CH3.                                     

D. (CH3)3N.

Câu 15: Chất nào sau đây là amino axit?

A. CH3NH2.              

B. C2H5COOCH3.     

C. H2N-CH2-COOH.

D. CH3COOH.

Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 12 gam metyl fomat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là

A. 6,4.                      

B. 9,2.                      

C. 6,8.                      

D. 3,2.

Câu 17: Phân tử alanin có số  nguyên tử cacbon là

A. 5.                         

B. 4.                        

C. 3.                         

D. 2.

Câu 18: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH, thu được ancol metylic và muối có công thức nào sau đây?

A. C3H7COONa.          

B. HCOONa.         

C. C2H5COONa.       

D. CH3COONa.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.                   

B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm tạo ra glixerol và muối của axit béo.   
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

Câu 20: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức C17H33COONa?

A. Propyl fomat.       

B. Triolein.               

C. Tripanmitin.         

D. Vinyl axetat.

Câu 21: Cho dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng glucozơ  tham gia phản ứng là

A. 1,8.                      

B. 3,6.                      

C. 2,7.                      

D. 4,8.

Câu 22: Cho amin X tác dụng với HCl tạo ra muối công thức có dạng CxHyNH3Cl. Amin X thuộc loại amin nào sau đây?

A. Amin đa chức, bậc 1.                             

B. Amin đơn chức, bậc một.        

C. Amin đa chức, bậc ba.                            

D. Amin đơn chức, bậc hai.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam etylamin C2H5NH2, thu được H2O, N2 và x mol CO2. Giá trị của x là

A. 0,6.                      

B. 0,3.                      

C. 0,2.                      

D. 0,4.

Câu 24: Cho dãy gồm các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ và tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3.                         

B. 4.                         

C. 2.                         

D. 1.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.                                   

B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất lỏng dễ tan trong nước.

C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.                                          

D. Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este.

Câu 26: Cho dãy các chất có công thức: CH3COOCH3, C2H5COONH3CH3, HCOOC6H5, NH2CH2COOH. Có bao nhiêu chất trong dãy thuộc loại este?

A. 3.                         

B. 1.                         

C. 4.                         

D. 2.

Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Glyxin.                 

B. Alanin.                 

C.  Lysin.                  

D. Valin.

Câu 28: Glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là quả nho, công thức phân tử của glucozơ là

A. C6H12O6.          

B. C12H22O11.        

C. (C6H10O5)n.       

D. C12H24O11.

Đề thi Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A.  CnH2n+2O2 ( n2).                                

B.  CnH2nO2 ( n ).         

C.  CnH2n-2O2 ( n 2).                                

D.  CnH2nO2 ( n2).

Câu 2:  Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A.  este đơn chức.   

B.  ancol đơn chức.    

C.  glixerol.                

D.  phenol.

Câu 3:  Este vinyl axetat có công thức là

A.  CH2=CHCOOCH3.                              

B.  CH3COOCH=CH2.         

C.  CH3COOCH3.                                     

D.  HCOOCH3.

Câu 4:  Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?

A.  C6H5NH2.         

B.  CH3NH2.              

C.  (CH3)2NH.           

D.  C2H5NH2.

Câu 5:  Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A.  CH3CHO.         

B.  C2H5OH.              

C.  CH3COOH.          

D.  HCOOH.

Câu 6:  Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại

A.  polisaccarit.       

B.  đisaccarit.             

C.  monosaccarit.       

D.  cacbohiđrat.

Câu 7:  Tên gọi của H2NCH2COOH là

A.  metylamin.        

B.  alanin.                  

C.  glyxin.                  

D.  axit glutamic.

Câu 8:  Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A.  Cu(OH)2.                                             

B.  AgNO3/NH3.              

C.  dung dịch brom.                                  

D.  Na.

Câu 9:  Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A.  Tính chất của ancol đa chức.                

B.  Tham gia phản ứng thủy phân.

C.  Tính chất của nhóm anđehit.                

D.  Lên men tạo ancol etylic.

Câu 10:  Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A.  Amilozơ.           

B.  Xenlulozơ.           

C.  Glucozơ.              

D.  Saccarozơ.

Câu 11:  Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?

A.  Glucozơ; Saccarozơ.                            

B.  Glucozơ; Fructozơ. 

C.  Tinh bột; Xenlulozơ.                           

D.  Saccarozơ; Fructozơ.

Câu 12:  Phát biểu nào sau đây sai?

A.  Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.                  

B.  Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

C.  Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

D.  Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 13:  Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là

A.  Fructozơ.          

B.  Xenlulozơ.           

C.  Glucozơ.              

D.  Tinh bột.

Câu 14:  Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A.  [C6H7O2(OH)3]n.                                  

B.  [C6H7O3(OH)3]n.    

C.  [C6H5O2(OH)3]n.                                  

D.  [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 15: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A.  Giấm ăn.           

B.  Nước muối.          

C.  Dung dịch rượu.   

D.  Nước vôi trong.

Câu 16:  Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A.  CH3COOCH=CH2.                              

B.  HCOO-CH=CH-CH3

C.  HCOO-CH2- CH=CH2.                        

D.  CH2=CH-COO-CH3.

Câu 17:  Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A.  glucozơ, andehit fomic, natri axetat.            

B.  glucozơ, glixerol, ancol etylic.

C.  glucozơ, glixerol, natri axetat.                      

D.  glucozơ, glixerol, axit axetic.

Câu 18:  Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là

A.  C6H5NH2, NH3, CH3NH2.                    

B.  NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

C.  CH3NH2, C6H5NH2, NH3.                    

D.  CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

Câu 19:  Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt

A.  (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.              

B.  H-COO-CH3, CH3-COOH.

C.  CH3-COOH, CH3-COO-CH3.              

D.  CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 20:  Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

B.  Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.

C.  Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D.  Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.

Câu 21:  Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A.  32,4 gam.          

B.  21,6 gam.             

C.  16,2 gam.             

D.  43,2 gam.

Câu 22:  Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là    

A.  CH8O2.             

B.  C2H4O2.                

C.  C3H6O2.                

D.  C5H10O2.

Câu 23:  Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.  53,95.               

B.  22,35.                  

C.  44,95.                  

D.  22,60.

Câu 24:  Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A.  1,10 tấn.           

B.  3,67 tấn.               

C.  2,97 tấn.               

D.  2,20 tấn.

Câu 25:  Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là     

A.  6.         

B.  3.          

C.  4.         

D.  5.

Câu 26:  Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A.  Etyl propionat.  

B.  Etyl axetat.           

C.  Etyl fomat.           

D.  Propyl axetat.

Câu 27:  Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là                

A.  4,87.                 

B.  9,74.                    

C.  8,34.                    

D.  7,63.

Câu 28:  Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A.  5,0 kg.                   

B.  4,5 kg.    

C.  6,0 kg.                     

D.  5,4 kg.

Đề thi Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Fructozơ.           

B. Glucozơ.           

C. Xenlulozơ.        

D. Saccarozơ.

Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. CH3COOCH3.   

B. HCOOC6H5.      

C. HCOOCH3.       

D. CH3COOH.

Câu 3: Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N.           

B. C2H5NH2.          

C. C6H5NH2.          

D. (CH3)2NH.

Câu 4: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. saccarozơ.          

B. tinh bột.            

C. glucozơ.            

D. fructozơ.

Câu 5: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?

A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3)                                                             

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).    

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).                               

D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)

Câu 6: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Etylamin.          

B. Metylamin.        

C. Phenylamin.      

D. Đimetylamin.

Câu 7: Este phenyl axetat có công thức là

A. CH3COOC6H5.                                 

B. CH3COOCH=CH2

C. C6H5COOCH3.                                 

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 8: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. glixerol.             

B. axit oleic.           

C. axit panmitic.     

D. axit stearic.

Câu 9: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

A. CH3COOC2H5.  

B. C2H5COOCH3.  

C. HCOOCH3.       

D. CH3COOC3H7.

Câu 10: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

A. C15H31COOH.   

B. HCOOH.           

C. C2H5COOH.      

D. C2H3COOH.

Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, tinh bột (C6H10O5)n không tham phản ứng với chất nào?

A. O2 (to).               

B. Cu(OH)2.           

C. I2.                      

D. H2O (to, H+).

Câu 12: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 8,20.                 

B. 14,80.               

C. 10,20.               

D. 12,30.

Câu 13: Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 55,40.               

B. 50,16.               

C. 54,56.               

D. 52,14.

Câu 14: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?

A. 1.                      

B. 4.                      

C. 2.                      

D. 3.

Câu 15: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 6,0.                   

B. 5,5.                   

C. 7,0.                   

D. 6,5.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức, thu 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của este là

A. C2H4O2.            

B. CH8O2.             

C. C3H6O2.             

D. C5H10O2.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

(d) Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.

(e) Trong thành phần của gạo nếp lượng amilopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.

 (g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng

A. 4.                      

B. 2.                      

C. 5.                      

D. 3.

Câu 18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 3.                      

B. 6.                      

C. 5.                      

D. 4.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY <MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là

A. 88.                    

B. 74.                    

C. 160.                  

D. 146. 

Câu 20: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 2.                      

B. 5.                      

C. 7.                      

D. 4.

Câu 21: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp hai muối khan Z. Trong Z, phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 32%.                 

B. 30%.                 

C. 28%.                 

D. 34%.

Câu 22: Etylamin (C2H5NH2) không phản ứng với chất nào?

A. Br2 (dd).            

B. HCl (dd).           

C. HNO3 (dd).       

D. H2SO4 (dd).

Câu 23: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

A. hiđrat hoá.         

B. hiđro hóa           

C. xà phòng hóa    

D. tráng bạc.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 25: Lên men hoàn toàn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 6,9 gam.            

B. 13,8 gam.          

C. 9,2 gam.            

D. 4,6 gam.

Câu 26: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn.      

B. mật ong.            

C. đường kính.       

D. mật mía

Câu 27: Cho các chuyển hoá sau:

(1) X + H2to,  xt Y           

(2) Y + H2  to,  Ni Sobitol

X, Y lần lượt là

A. tinh bột và fructozơ.                         

B. tinh bột và glucozơ.

C. xenlulozơ và saccarozơ.                    

D. xenlulozơ và fructozơ.

Câu 28: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là

A. 5.                      

B. 6.                      

C. 3.                      

D. 4.

Câu 29: Este X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỉ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là

A. 6.                      

B. 4.                      

C. 2.                      

D. 1.

Câu 30: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol T và m gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 8,1 gam nước. Giá trị của m là

A. 20,5.                 

B. 32,1.                 

C. 23,9.                 

D. 33,9.

Đề thi Giữa học kì 1 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Có bao nhiêu đồng phân tạo este mạch hở có công thức C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 4

Câu 2.  Công thức phân tử của tristearin là

A. C57H110O6.       

B. C54H110O6.       

C. C54H104O6.       

D. C51H98O6.

Câu 3. Saccarit nào sau đây chiếm thành phần chính trong các loại hạt như gạo, ngô, lúa mì, lúa mạch?

A. Glucozơ.         

B. Saccarozơ.       

C. Tinh bột.         

D. Xenlulozơ.

Câu 4. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 1 chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là:

A. HCOOCH2CH=CH2

B. HCOOC(CH3)=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH=CHCH3

Câu 5. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. T, Z, Y, X

B. Z, T, Y, X

C. T X, Y, Z

D. Y, T, X, Z

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là sai về tinh bột?

A. Là lương thực cơ bản của con người.                 

B. Gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin.

C. Phân tử có chứa các liên kết glicozit.                  

D. Được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ. 

Câu 7. Cho dãy chuyển hóa sau:

CH4 1500oC  X +H2O Y +H2+O2+X E

Công thức cấu tạo của chất E là:

A. CH3COOCH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH3COOC2H5

Câu 8. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren

B. Propen

C. toluen

D. isopren

Câu 9. Este vinyl axetat có công thức tương ứng là:

A. CH3COOCH=CH2

B. CH=CH2COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 10. Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bởi một số amin, nhiều nhất là trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá trước khi chế biến, các đầu bếp đã sử dụng chất nào sau đây.

A. giấm ăn.               

B. ancol etylic.     

C. nước muối.      

D. nước vôi.

Câu 11. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, formandehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng cặp chất thuốc thử nào sau đây?

A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH

B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na

C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH

D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH

Câu 12. Xà phòng hóa tristearin thu được sản phẩm là:

A. C15H31COONa và etanol

B. C17H35COONa và glixerol

C. C15H31COOH và glixerol

D. C17H35COOH và glixerol

Câu 13. Cho 3,88 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp), tác dụng hết với HCl, thu được 6,80 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là

A. C3H9N và C4H11N.

C. CH5N và C2H7N.   

B. C3H7N và C4H9N.   

D. C2H7N và C3H9N.

Câu 14.  Cho các phát biểu sau:

1) Anilin là chất rắn, tan nhiều trong nước.

2) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.

3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.

4) Anilin dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                               

B. 3.                               

C. 4.                                    

D. 1.

Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là

A. 92,8 gam

B. 85, 4 gam

C. 91,8 gam

D. 80,6 gam

Câu 16. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?

A. Tinh bột và xenlulozơ.

B. Fructozơ và matozơ.

C. Saccarozơ và glucozơ.

D. Saccarozơ và matozơ.

Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là

A. HCOOCH3, HCOOC2H5.

B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.

C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5

D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.

Câu 18. Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau ?

A. 5

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 19. Muốn xét nghiệm sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Na.

B. CuSO4 khan.

C. H2SO4.

D. Cu(OH)2/OH–

Câu 20. Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là chất nào dưới đây?

A. Mantozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 21. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,96 gam. Giá trị của m là

A. 30

B. 15

C. 16

D. 32

Câu 22. Cho 240 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 212 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là

A. 70%

B. 65%

C. 75%

D. 80%.

Câu 23. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi electron tự do nên có

khả năng nhận proton.

B. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.

C. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom.

D. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 25. Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng

A. quỳ tím, dung dịch Br2.

B. quỳ tím, AgNO3/NH3.

C. dung dịch Br2, phenolphtalein.

D. quỳ tím, Na

Câu 26. Điểm khác nhau về tính chất hóa học giữa glucozơ và fructozơ là

A. phản ứng cộng với hiđro.

B. phản ứng tráng gương.

C. phản ứng với Cu(OH)2.

D. phản ứng vớidung dịch Br2

Câu 27. Một dung dịch có các tính chất:

- Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.

- Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.

- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

A. glucozơ.

B. mantozơ.

C. fructozơ.

 D. saccarozơ.

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X được 8,4 lít CO2, 1,4 lít N2 (các thể tích khí được đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức của X là

A. C3H7N.                     

B. C2H7N             

C. C3H9N.            

D. C4H9N.

Câu 29. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt?

A. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.

B. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.

D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.

Câu 30. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư, có tối đa 2,4 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

A. 1,64 gam.            

B. 2,46 gam.        

C. 3,28 gam.        

D. 2,72 gam.

1 790 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: