clothes / use / such as / people / to wear / big T-shirts / baggy
Lời giải 2 trang 13 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 13 Unit 1 Writing- Friends plus
2 (trang 13 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Order the words to make sentences about life in the nineties.
(Sắp xếp các từ để đặt câu về cuộc sống những năm chín mươi.)
clothes / use / such as / people / to wear / big T-shirts / baggy
People used to wear baggy clothes, such as big T-shirts.
(Mọi người thường mặc quần áo rộng thùng thình, chẳng hạn như áo phông lớn.)
by artists / electronic / Moby / like / music / was popular
………………………………………….………………………………………….
………………………………………….………………………………………….
2 for instance / to buy / people / started / electronic gadgets / mobile phones
………………………………………….………………………………………….
………………………………………….………………………………………….
3 easyJet / became / for example / cheaper / flying / with new airlines
………………………………………….………………………………………….
………………………………………….………………………………………….
4 started / in online chatrooms / people / talking / AOL Instant Messenger / such as
………………………………………….………………………………………….
………………………………………….………………………………………….
Lời giải chi tiết:
1 Electronic music by artists like Moby was popular.
(Nhạc điện tử của các nghệ sĩ như Moby rất phổ biến.)
2 People started to buy electronic gadgets, for instance mobile phones.
(Mọi người bắt đầu mua các thiết bị điện tử, ví dụ như điện thoại di động.)
3 Flying became cheaper with new airlines, for example, easyJet.
(Bay trở nên rẻ hơn với các hãng hàng không mới, chẳng hạn như easyJet.)
4 People started talking in online chatrooms, such as AOL Instant Messenger.
(Mọi người bắt đầu trò chuyện trong các phòng chat trực tuyến, chẳng hạn như AOL Instant Messenger.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words....
4 (trang 13 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Write a fact file about a craze you remember...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
B. Language Focus: Used To (trang 9)
C. Vocabulary And Listening: Fashion (trang 10)
D. Language Focus: Past Continuous; Past Simple And Past Continuous (trang 11)
E. Reading: A time line of communication (trang 12)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo