Câu hỏi:
17/07/2024 76
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Trả lời:
1. Where do you go at the weekend?
2. Do you meet your friends in town?
3. Does your brother make videos?
4. Do your parents listen to music?
5. Does your cousin do martial arts?
6. When do you friends watch TV?
7. Where does your sister go to the cinema?
8. How often do you stay in bed late?
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần bạn đi đâu?
2. Bạn có gặp bạn bè của bạn trong thị trấn?
3. Anh trai của bạn có làm video không?
4. Bố mẹ bạn có nghe nhạc không?
5. Anh họ của bạn có tập võ không?
6. Bạn bè của bạn xem TV khi nào?
7. Em gái bạn đi xem phim ở đâu?
8. Bạn thường đi ngủ muộn như thế nào?
1. Where do you go at the weekend?
2. Do you meet your friends in town?
3. Does your brother make videos?
4. Do your parents listen to music?
5. Does your cousin do martial arts?
6. When do you friends watch TV?
7. Where does your sister go to the cinema?
8. How often do you stay in bed late?
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần bạn đi đâu?
2. Bạn có gặp bạn bè của bạn trong thị trấn?
3. Anh trai của bạn có làm video không?
4. Bố mẹ bạn có nghe nhạc không?
5. Anh họ của bạn có tập võ không?
6. Bạn bè của bạn xem TV khi nào?
7. Em gái bạn đi xem phim ở đâu?
8. Bạn thường đi ngủ muộn như thế nào?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Câu 2:
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Câu 3:
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Câu 4:
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 5:
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Câu 8:
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Câu 10:
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Câu 11:
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Câu 12:
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Câu 13:
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)