Câu hỏi:

17/07/2024 119

Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)

Complete the phone conversation then practise with your partner  (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. How are things?

2. Are you interested?

3. What are you doing?

4. What time is the match?

5. Text me when you arrive.

Hướng dẫn dịch:

Mark: Chào, Andy. Mark đây.

Andy: Ồ, chào! Mọi thứ thế nào?

Mark: Tốt, cảm ơn. Bạn có nhà không?

Andy: Có. Sao vậy?

Mark: Mình đang đi bộ vào tháp với Ben. Chúng mình đang nghĩ đến việc tham dự trận đấu bóng đá đó. Bạn có hứng thú không?

Andy: Mình không thể ngay bây giờ.

Mark: Bạn đang làm gì vậy?

Andy: Không có gì đặc biệt. Mình đang giúp bố tôi lau xe. Trận đấu diễn ra lúc mấy giờ?

Mark: Vào lúc 3:00.

Andy: Ồ, 3,00? Vậy là được rồi. Xe đã gần xong rồi.

Mark: OK! Nhắn tin cho mình khi bạn đến nơi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)

Xem đáp án » 21/07/2024 251

Câu 2:

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations  (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 166

Câu 3:

Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)

Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 140

Câu 4:

Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

Xem đáp án » 17/07/2024 129

Câu 5:

Choose the correct word (Chọn từ đúng)

Xem đáp án » 21/07/2024 118

Câu 6:

Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)

Xem đáp án » 20/07/2024 109

Câu 7:

Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)

Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the  (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 102

Câu 8:

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

Xem đáp án » 17/07/2024 101

Câu 9:

Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)

Xem đáp án » 17/07/2024 101

Câu 10:

Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)

Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 100

Câu 11:

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp) (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 91

Câu 12:

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu  (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 78

Câu 13:

Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)

Xem đáp án » 17/07/2024 75

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »