Câu hỏi:
23/07/2024 78
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Trả lời:
1, 3, 4, 6, 8
Nội dung bài nghe:
- So what do you like doing in your spare time?
- Well, a lot of different things. I love going out and doing sports. I hate staying in bed later in the morning. I always get up early.
- Oh yes. I'm the same.
- I love being creative. I like to blog online every day and I pretty like that. I'm also a big fan of cooking. When my friends’re at my house, we sometimes bake cakes.
- And what about your family?
- Well, my dad doesn't do sports and he doesn't like baking, but, he's mad about collecting things. He collects very expensive old books, but I'm not interested in collecting things. I think it's boring.
- Yes.
- And my mom likes films and me sometimes see films together. I enjoy going to the cinema in town with her to what some family films. And my sister is very good at dancing and she gazed trespass a dance club nearby house, but, I’m really bad at dancing.
- Oh dear!
- But I love music. I always listen to some beautiful music and that's before I go to sleep, it's very relaxing.
- That sounds nice.
Hướng dẫn dịch:
- Vậy lúc rảnh rỗi cháu thích làm gì?
- Chà, rất nhiều thứ khác nhau. Cháu thích ra ngoài và tập thể thao. Cháu ghét ở trên giường muộn hơn vào buổi sáng. Cháu luôn luôn dậy sớm.
- Ồ vâng. Cô cũng giống thế.
- Cháu thích sáng tạo. Cháu thích viết blog trực tuyến mỗi ngày và cháu khá thích điều đó. Cháu cũng là một người rất thích nấu ăn. Khi bạn bè đến nhà chơi, đôi khi chúng cháu nướng bánh.
- Và còn gia đình cháu thì sao?
- À, bố cháu không chơi thể thao và ông ấy không thích nướng bánh, nhưng, ông ấy rất thích sưu tầm đồ đạc. Ông ấy sưu tập những cuốn sách cũ rất đắt tiền, nhưng cháu không có hứng thú với việc sưu tầm đồ vật. Cháu nghĩ rằng nó nhàm chán.
- Ừ.
- Và mẹ cháu thích phim và tôi thỉnh thoảng xem phim cùng nhau. Cháu thích đi xem phim trong thị trấn với cô ấy để xem một số bộ phim gia đình. Còn em gái cháu thì nhảy rất giỏi và cô ấy nhìn chằm chằm vào câu lạc bộ khiêu vũ gần nhà, nhưng, cháu thực sự nhảy rất tệ.
- Ôi chao!
- Nhưng cháu yêu âm nhạc. Cháu luôn nghe một số bản nhạc hay và đó là trước khi đi ngủ, nó rất thư giãn.
- Nghe hay đấy.
1, 3, 4, 6, 8
Nội dung bài nghe:
- So what do you like doing in your spare time?
- Well, a lot of different things. I love going out and doing sports. I hate staying in bed later in the morning. I always get up early.
- Oh yes. I'm the same.
- I love being creative. I like to blog online every day and I pretty like that. I'm also a big fan of cooking. When my friends’re at my house, we sometimes bake cakes.
- And what about your family?
- Well, my dad doesn't do sports and he doesn't like baking, but, he's mad about collecting things. He collects very expensive old books, but I'm not interested in collecting things. I think it's boring.
- Yes.
- And my mom likes films and me sometimes see films together. I enjoy going to the cinema in town with her to what some family films. And my sister is very good at dancing and she gazed trespass a dance club nearby house, but, I’m really bad at dancing.
- Oh dear!
- But I love music. I always listen to some beautiful music and that's before I go to sleep, it's very relaxing.
- That sounds nice.
Hướng dẫn dịch:
- Vậy lúc rảnh rỗi cháu thích làm gì?
- Chà, rất nhiều thứ khác nhau. Cháu thích ra ngoài và tập thể thao. Cháu ghét ở trên giường muộn hơn vào buổi sáng. Cháu luôn luôn dậy sớm.
- Ồ vâng. Cô cũng giống thế.
- Cháu thích sáng tạo. Cháu thích viết blog trực tuyến mỗi ngày và cháu khá thích điều đó. Cháu cũng là một người rất thích nấu ăn. Khi bạn bè đến nhà chơi, đôi khi chúng cháu nướng bánh.
- Và còn gia đình cháu thì sao?
- À, bố cháu không chơi thể thao và ông ấy không thích nướng bánh, nhưng, ông ấy rất thích sưu tầm đồ đạc. Ông ấy sưu tập những cuốn sách cũ rất đắt tiền, nhưng cháu không có hứng thú với việc sưu tầm đồ vật. Cháu nghĩ rằng nó nhàm chán.
- Ừ.
- Và mẹ cháu thích phim và tôi thỉnh thoảng xem phim cùng nhau. Cháu thích đi xem phim trong thị trấn với cô ấy để xem một số bộ phim gia đình. Còn em gái cháu thì nhảy rất giỏi và cô ấy nhìn chằm chằm vào câu lạc bộ khiêu vũ gần nhà, nhưng, cháu thực sự nhảy rất tệ.
- Ôi chao!
- Nhưng cháu yêu âm nhạc. Cháu luôn nghe một số bản nhạc hay và đó là trước khi đi ngủ, nó rất thư giãn.
- Nghe hay đấy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Câu 2:
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Câu 3:
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Câu 4:
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 6:
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Câu 8:
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Câu 10:
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Câu 11:
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Câu 12:
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Câu 13:
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)