Câu hỏi:
23/07/2024 166
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Trả lời:
1. e
2. f
3. d
4. b
5. c
6. a
Nội dung bài nghe:
1.
- Hi. Is that Sue? It’s Anna here.
- Sue?
- I'm really sorry. I'm afraid I haven't got the right number.
- That's all right. Bye.
2.
- It is Sue here. Sorry I can't answer the phone right now. Please leave me a message after the tape.
- Hi, Sue. I'm calling about the trip to the cinema. Perhaps we can speak later. Bye.
3. I know. I can try Sue’s land line. … Sue, are you there? Oh no, her phone’s busy.
4.
- Hi Sue. It’s Anna speaking. How are you?
- It isn’t Sue. It’s her sister, Mary. Sue’s having a shower. Can you call back in 15 minutes?
- Okay.
5.
- Hi Sue, it’s Anna here.
- Sorry, I can’t hear you. Mum’s doing the housework. Can you speak up?
- It's me, Anna. Anna.
- Sorry, Hannah? I don’t know any Hannahs.
- Oh.
6.
- Hi Sue, it’s Anna. That was me just now.
- Was that you? I’m so sorry.
- Listen! I'm calling about the cinema tomorrow.
- Yes. Great! What time do you want to meet? 7:15?
- Sue? Are you there? Oh no, I haven't got any credit. Oh, I need to top up, again.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Chào. Đó có phải là Sue không? Anna đây.
- Sue?
- Tôi thực sự xin lỗi. Tôi e rằng tôi nhầm số.
- Không sao đâu. Tạm biệt.
2.
- Đó là Sue đây. Xin lỗi, tôi không thể trả lời điện thoại ngay bây giờ. Vui lòng để lại lời nhắn cho tôi sau đoạn băng.
- Chào Sue. Tôi đang gọi về chuyến đi đến rạp chiếu phim. Có lẽ chúng ta có thể nói sau. Tạm biệt.
3. Tôi biết. Tôi có thể thử đường dây của Sue. … Sue, bạn có ở đó không? Ồ không, điện thoại của cô ấy đang bận.
4.
- Chào Sue. Anna đang nói đây. Bạn khỏe không?
- Đó không phải là Sue. Đó là em gái của cô ấy, Mary. Sue đang tắm. Bạn có thể gọi lại sau 15 phút không?
- Được chứ.
5.
- Chào Sue, đây là Anna.
- Xin lỗi, tôi không thể nghe thấy bạn. Mẹ đang làm việc nhà. Bạn có thể nói to lên không?
- Là tôi, Anna. Anna.
- Xin lỗi, Hannah? Tôi không biết bất kỳ Hannah nào.
- Ôi!
6.
- Xin chào Sue, tôi là Anna. Vừa rồi là tôi.
- Có phải bạn không? Tôi rất xin lỗi.
- Nghe! Tôi sẽ gọi về rạp chiếu phim vào ngày mai.
- Ừ. Tuyệt quá! Bạn muốn gặp nhau lúc mấy giờ? 7:15?
- Sue? Bạn có ở đó không? Ồ không, tôi không có tín dụng nào cả. Ồ, tôi cần phải nạp tiền một lần nữa.
1. e |
2. f |
3. d |
4. b |
5. c |
6. a |
Nội dung bài nghe:
1.
- Hi. Is that Sue? It’s Anna here.
- Sue?
- I'm really sorry. I'm afraid I haven't got the right number.
- That's all right. Bye.
2.
- It is Sue here. Sorry I can't answer the phone right now. Please leave me a message after the tape.
- Hi, Sue. I'm calling about the trip to the cinema. Perhaps we can speak later. Bye.
3. I know. I can try Sue’s land line. … Sue, are you there? Oh no, her phone’s busy.
4.
- Hi Sue. It’s Anna speaking. How are you?
- It isn’t Sue. It’s her sister, Mary. Sue’s having a shower. Can you call back in 15 minutes?
- Okay.
5.
- Hi Sue, it’s Anna here.
- Sorry, I can’t hear you. Mum’s doing the housework. Can you speak up?
- It's me, Anna. Anna.
- Sorry, Hannah? I don’t know any Hannahs.
- Oh.
6.
- Hi Sue, it’s Anna. That was me just now.
- Was that you? I’m so sorry.
- Listen! I'm calling about the cinema tomorrow.
- Yes. Great! What time do you want to meet? 7:15?
- Sue? Are you there? Oh no, I haven't got any credit. Oh, I need to top up, again.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Chào. Đó có phải là Sue không? Anna đây.
- Sue?
- Tôi thực sự xin lỗi. Tôi e rằng tôi nhầm số.
- Không sao đâu. Tạm biệt.
2.
- Đó là Sue đây. Xin lỗi, tôi không thể trả lời điện thoại ngay bây giờ. Vui lòng để lại lời nhắn cho tôi sau đoạn băng.
- Chào Sue. Tôi đang gọi về chuyến đi đến rạp chiếu phim. Có lẽ chúng ta có thể nói sau. Tạm biệt.
3. Tôi biết. Tôi có thể thử đường dây của Sue. … Sue, bạn có ở đó không? Ồ không, điện thoại của cô ấy đang bận.
4.
- Chào Sue. Anna đang nói đây. Bạn khỏe không?
- Đó không phải là Sue. Đó là em gái của cô ấy, Mary. Sue đang tắm. Bạn có thể gọi lại sau 15 phút không?
- Được chứ.
5.
- Chào Sue, đây là Anna.
- Xin lỗi, tôi không thể nghe thấy bạn. Mẹ đang làm việc nhà. Bạn có thể nói to lên không?
- Là tôi, Anna. Anna.
- Xin lỗi, Hannah? Tôi không biết bất kỳ Hannah nào.
- Ôi!
6.
- Xin chào Sue, tôi là Anna. Vừa rồi là tôi.
- Có phải bạn không? Tôi rất xin lỗi.
- Nghe! Tôi sẽ gọi về rạp chiếu phim vào ngày mai.
- Ừ. Tuyệt quá! Bạn muốn gặp nhau lúc mấy giờ? 7:15?
- Sue? Bạn có ở đó không? Ồ không, tôi không có tín dụng nào cả. Ồ, tôi cần phải nạp tiền một lần nữa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Câu 2:
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Câu 3:
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 5:
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Câu 8:
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Câu 9:
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Câu 10:
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Câu 11:
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Câu 12:
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Câu 13:
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)