Câu hỏi:
20/07/2024 110
Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)
Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)
Trả lời:
1. Will / Shall
2. don’t
3. want
4. don’t
5. feel
6. baking
7. like
8. Let’s / Let us
Hướng dẫn dịch:
Maya: Này, Grace. Bạn đang làm gì chiều nay?
Ân: Thật ra không có gì. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau?
Maya: Vâng. Tôi không muốn xem TV cả buổi chiều. Thật là nhàm chán!
Ân: Muốn làm gì?
Maya: Tôi không biết.
Grace: Tại sao chúng ta không đi bơi?
Maya: Tôi không thích đi bơi. Hôm này trời lạnh.
Ân: Tôi biết! Làm thế nào về việc nướng một chiếc bánh?
Maya: Nghe có vẻ là một ý kiến hay!
Grace: Hãy bắt đầu ngay bây giờ.
1. Will / Shall |
2. don’t |
3. want |
4. don’t |
5. feel |
6. baking |
7. like |
8. Let’s / Let us |
Hướng dẫn dịch:
Maya: Này, Grace. Bạn đang làm gì chiều nay?
Ân: Thật ra không có gì. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau?
Maya: Vâng. Tôi không muốn xem TV cả buổi chiều. Thật là nhàm chán!
Ân: Muốn làm gì?
Maya: Tôi không biết.
Grace: Tại sao chúng ta không đi bơi?
Maya: Tôi không thích đi bơi. Hôm này trời lạnh.
Ân: Tôi biết! Làm thế nào về việc nướng một chiếc bánh?
Maya: Nghe có vẻ là một ý kiến hay!
Grace: Hãy bắt đầu ngay bây giờ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Câu 2:
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Câu 3:
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Câu 4:
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 5:
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Câu 7:
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Câu 9:
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Câu 10:
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Câu 11:
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Câu 12:
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Câu 13:
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)