Câu hỏi:
17/07/2024 129
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Trả lời:
1. My cousin is studying English and German.
2. I’m having my lunch.
3. You are not reading your book.
4. Quang and Mai are using video chat.
5. My friend isn’t doing that difficult homework.
6. We aren’t swimming in the sea.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh họ của tôi đang học tiếng Anh và tiếng Đức.
2. Tôi đang ăn trưa.
3. Bạn không đọc sách của mình.
4. Quang và Mai đang sử dụng video chat.
5. Bạn của tôi không làm bài tập khó đó.
6. Chúng tôi không bơi ở biển.
1. My cousin is studying English and German.
2. I’m having my lunch.
3. You are not reading your book.
4. Quang and Mai are using video chat.
5. My friend isn’t doing that difficult homework.
6. We aren’t swimming in the sea.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh họ của tôi đang học tiếng Anh và tiếng Đức.
2. Tôi đang ăn trưa.
3. Bạn không đọc sách của mình.
4. Quang và Mai đang sử dụng video chat.
5. Bạn của tôi không làm bài tập khó đó.
6. Chúng tôi không bơi ở biển.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Câu 2:
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Câu 3:
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Câu 5:
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Câu 8:
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Câu 9:
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Câu 10:
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Câu 11:
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Câu 12:
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Câu 13:
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)