Câu hỏi:
18/07/2024 91
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Trả lời:
1. creative
2. funny
3. international
4. colorful
5. useful
Hướng dẫn dịch:
1. Nick là một người rất sáng tạo. Anh ấy thích viết, hát và vẽ.
2. Anh của bạn rất vui tính - Tôi luôn bật cười khi đọc những bài viết của anh ấy trên mạng xã hội.
3. Biểu tượng cảm xúc là một ngôn ngữ quốc tế.
4. Tôi thích những bức ảnh đầy màu sắc. Tôi không thích bức tranh đen trắng.
5. Biểu tượng cảm xúc rất hữu ích. Mọi người truyền đạt những ý tưởng khác nhau với họ.
1. creative |
2. funny |
3. international |
4. colorful |
5. useful |
Hướng dẫn dịch:
1. Nick là một người rất sáng tạo. Anh ấy thích viết, hát và vẽ.
2. Anh của bạn rất vui tính - Tôi luôn bật cười khi đọc những bài viết của anh ấy trên mạng xã hội.
3. Biểu tượng cảm xúc là một ngôn ngữ quốc tế.
4. Tôi thích những bức ảnh đầy màu sắc. Tôi không thích bức tranh đen trắng.
5. Biểu tượng cảm xúc rất hữu ích. Mọi người truyền đạt những ý tưởng khác nhau với họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Câu 2:
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Câu 3:
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Câu 4:
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 6:
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Câu 8:
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Câu 10:
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Câu 11:
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Câu 12:
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Câu 13:
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)