Câu hỏi:
19/07/2024 101
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)
Trả lời:
1. c
2. f
3. g
4. h
5. d
6. b
7. e
8. a
Hướng dẫn dịch:
1. cuộc trò chuyện = khi bạn nói chuyện trực tiếp với ai đó
2. thẻ = một điều gì đó bạn gửi đến một người vào ngày sinh nhật của họ hoặc một ngày đặc biệt
3. điện thoại cố định = một loại điện thoại không phải là điện thoại di động
4. thư = một tin nhắn bạn viết trên giấy và bỏ vào phong bì
5. tin nhắn văn bản = một tin nhắn ngắn bạn gửi bằng điện thoại di động của mình
6. trò chuyện video = khi bạn nói chuyện với ai đó trên điện thoại hoặc máy tính của mình và bạn có thể nhìn thấy họ
7. biểu tượng = một biểu tượng như thế này :) hoặc thế này :(
8. biểu tượng cảm xúc = một khuôn mặt cười hoặc một bức ảnh nhỏ bạn đưa vào email
1. c |
2. f |
3. g |
4. h |
5. d |
6. b |
7. e |
8. a |
Hướng dẫn dịch:
1. cuộc trò chuyện = khi bạn nói chuyện trực tiếp với ai đó
2. thẻ = một điều gì đó bạn gửi đến một người vào ngày sinh nhật của họ hoặc một ngày đặc biệt
3. điện thoại cố định = một loại điện thoại không phải là điện thoại di động
4. thư = một tin nhắn bạn viết trên giấy và bỏ vào phong bì
5. tin nhắn văn bản = một tin nhắn ngắn bạn gửi bằng điện thoại di động của mình
6. trò chuyện video = khi bạn nói chuyện với ai đó trên điện thoại hoặc máy tính của mình và bạn có thể nhìn thấy họ
7. biểu tượng = một biểu tượng như thế này :) hoặc thế này :(
8. biểu tượng cảm xúc = một khuôn mặt cười hoặc một bức ảnh nhỏ bạn đưa vào email
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Câu 2:
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)
Câu 3:
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Câu 4:
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 5:
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)
Câu 8:
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Câu 10:
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)
Câu 11:
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)
Câu 12:
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Câu 13:
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)