Câu hỏi:

17/07/2024 101

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. b

2. a

3. c

4. a

5. c

6. c

Hướng dẫn dịch:

1. “Gemma ở đâu?” – “Cô ấy đang ở trong sân chơi với chị gái của cô ấy.”

2. “Quang ở đâu?” – “Anh ấy ở trên giường trên lầu.”

3. “Xin chào. Mẹ bạn có ở đó không?” – “Đúng, cô ấy ở đây nhưng cô ấy đang nói chuyện điện thoại với chị gái.”

4. “Anh trai của bạn có bạn bè của anh ấy trong phòng của anh ấy không?” - “Không, họ không có ở đây bây giờ.”

5. “Bố về muộn? Anh ta ở đâu?" - "'Anh ấy đang ở các cửa hàng trong thị trấn."

6. “Nhà bạn ở đâu?” - “Nó ở vùng nông thôn cách đây khoảng 10 km.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ.)

Xem đáp án » 21/07/2024 250

Câu 2:

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f. (Nghe Anna thực hiện một số cuộc gọi điện thoại. Ghép cuộc gọi từ 1-6 với các tình huống a-f.)

Listen to Anna making some phone calls. Match calls 1-6 with situations  (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 165

Câu 3:

Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)

Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 139

Câu 4:

Write affirmative (V) or negative (x) sentences using the present continuous. (Viết câu khẳng định (V) hoặc phủ định (x) sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

Xem đáp án » 17/07/2024 128

Câu 5:

Choose the correct word (Chọn từ đúng)

Xem đáp án » 21/07/2024 118

Câu 6:

Complete the phone conversation then practise with your partner (Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó thực hành với bạn của bạn)

Complete the phone conversation then practise with your partner  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 118

Câu 7:

Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)

Xem đáp án » 20/07/2024 109

Câu 8:

Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)

Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the  (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 101

Câu 9:

Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với các gợi ý từ B)

Match the words from A with thue clues from B (Nối các từ A với (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 100

Câu 10:

Put the paragraphs in the correct order (Đặt các đoạn văn theo đúng thứ tự)

Xem đáp án » 17/07/2024 100

Câu 11:

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp)

Fill the blanks with the words in the box (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp) (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 90

Câu 12:

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)

Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu  (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 77

Câu 13:

Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)

Xem đáp án » 17/07/2024 75

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »