Câu hỏi:
18/07/2024 238
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4;
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4;
B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 2;
B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 2;
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 = ;
D. (x – 1)2 + (y – 2)2 = .
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Gọi M là tiếp điểm của đường thẳng d và đường tròn.
Khi đó IM = R và IM là khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d.
Ta có: d(I, d) = . Suy ra R = IM = .
Phương trình đường tròn (I) là: (x – 1)2 + (y – 2)2 = .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Gọi M là tiếp điểm của đường thẳng d và đường tròn.
Khi đó IM = R và IM là khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d.
Ta có: d(I, d) = . Suy ra R = IM = .
Phương trình đường tròn (I) là: (x – 1)2 + (y – 2)2 = .
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực là 8 và tiêu cự bằng 10.
Viết phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực là 8 và tiêu cự bằng 10.
Câu 3:
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:
Câu 4:
Cho một Parabol có tiêu điểm F. Viết phương trình chính tắc của Parabol đó biết F là trung điểm của AB và A(1; 0) và B(5; 0)
Cho một Parabol có tiêu điểm F. Viết phương trình chính tắc của Parabol đó biết F là trung điểm của AB và A(1; 0) và B(5; 0)
Câu 6:
Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2; – 2) là:
Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2; – 2) là:
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:
Câu 8:
Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).
Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).
Câu 9:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:
Câu 10:
Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và : .
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và : .
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là
Câu 13:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn là:
Câu 14:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?