Câu hỏi:
19/07/2024 185Thống kê một điểm kiểm tra 45 phút của 40 học sinh của một lớp 10 năm học 2017 - 2018 cho ta kết quả như sau:
|
|
3 |
5 |
7 |
9 |
10 |
6 |
8 |
3 |
4 |
6 |
5 |
7 |
8 |
10 |
|
|
|
9 |
3 |
6 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
6 |
9 |
7 |
4 |
5 |
3 |
|
|
|
3 |
7 |
9 |
6 |
10 |
8 |
7 |
5 |
4 |
8 |
9 |
7 |
|
|
|
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong 40 số liệu thống kê trên, số giá trị khác nhau là 8
B. Giá trị 9 có tần số là 6
C. Giá trị 10 có tần suất là 10%
D. Giá trị 10 có tần suất là 4
Trả lời:
+ Các giá trị khác nhau: đúng.
+ Giá trị x7 = 9 xuất hiện 6 lần Tân số là 6 B đúng.
+ Giá trị x8= 10 xuất hiện 4 lần Tần suất là hay C đúng D sai.
Đáp án D.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tần số | 2 | 1 | 2 | 10 | 8 | 8 |
Điểm | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Cộng |
Tần số | 24 | 18 | 14 | 10 | 3 | 100 |
Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Câu 2:
Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau:
Lớp | Tần số |
[16; 20) [20; 24) [24; 28) [28; 32) [32; 36) | 10 12 14 9 5 |
Khi đó độ lệch chuẩn của bảng số liệu là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục):
Câu 3:
Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bổ tần số sau:
Lớp | Tần số |
6 7 8 9 10 | 4 3 8 9 6 |
Cộng | 30 |
Khi đó điểm số trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm):
Câu 4:
Cho mẫu số liệu thống kê: {5;2;1;6;7;5;4;5;9}. Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
Câu 5:
Cho mẫu số liệu thống kê {6;4;4;1;9;10;7} . Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
Câu 6:
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
Câu 7:
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số | 2 | 7 | 15 | 8 | 3 | 35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
Câu 8:
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
Câu 9:
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số | 2 | 7 | 15 | 8 | 3 | 35 |
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?