Câu hỏi:
12/07/2024 145
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 4,2 m ± 0,01 m
y = 7 m ± 0,02 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 4,2 m ± 0,01 m
y = 7 m ± 0,02 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
A. P = 21,4 m ± 0,06 m;
B. P = 22,4 m ± 0,06 m;
C. P = 21,4 m ± 0,05 m;
D. P = 22,4 m ± 0,05 m.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
4,2 m − 0,01 m ≤ x ≤ 4,2 m + 0,01 m
7 m − 0,02 m ≤ y ≤ 7 m + 0,02 m
⇒ 11,2 m − 0,03 m ≤ x + y ≤ 11,2 m + 0,03 m
⇒ 2(11,2 m − 0,03 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(11,2 m + 0,03 m)
⇒ 22,4 m − 0,06 m ≤ 2(x + y) ≤ 22,4 m + 0,06 m
⇒ 22,4 m − 0,06 m ≤ P ≤ 22,4 m + 0,06 m
(Với P = 2(x + y)).
Vậy P = 22,4 m ± 0,06 m.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
4,2 m − 0,01 m ≤ x ≤ 4,2 m + 0,01 m
7 m − 0,02 m ≤ y ≤ 7 m + 0,02 m
⇒ 11,2 m − 0,03 m ≤ x + y ≤ 11,2 m + 0,03 m
⇒ 2(11,2 m − 0,03 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(11,2 m + 0,03 m)
⇒ 22,4 m − 0,06 m ≤ 2(x + y) ≤ 22,4 m + 0,06 m
⇒ 22,4 m − 0,06 m ≤ P ≤ 22,4 m + 0,06 m
(Với P = 2(x + y)).
Vậy P = 22,4 m ± 0,06 m.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Câu 2:
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 20,5 m ± 0,2 m
y = 25,6 m ± 0,5 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 20,5 m ± 0,2 m
y = 25,6 m ± 0,5 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Câu 3:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Câu 4:
Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:
x = 8,8 m ± 2 cm
y = 15 m ± 3 cm
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:
x = 8,8 m ± 2 cm
y = 15 m ± 3 cm
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Câu 5:
Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:
x = 12,5 m ± 0,02 m
y = 15,46 m ± 0,05 m
Tính diện tích của hình chữ nhật trên.
Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:
x = 12,5 m ± 0,02 m
y = 15,46 m ± 0,05 m
Tính diện tích của hình chữ nhật trên.
Câu 6:
Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:
x = 8 m ± 2 cm
y = 6 m ± 3 cm
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:
x = 8 m ± 2 cm
y = 6 m ± 3 cm
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Câu 7:
Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:
x = 7,5 m ± 0,001 m
y = 5,12 m ± 0,002 m
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:
x = 7,5 m ± 0,001 m
y = 5,12 m ± 0,002 m
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Câu 8:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Câu 9:
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.