Câu hỏi:
20/07/2024 237
Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng:
Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng:
A. 2√10;
A. 2√10;
B. 3√105;
B. 3√105;
C. √105;
C. √105;
D. 2.
D. 2.
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
+) Giao điểm của hai đường thẳng:
Ta có: {x−3y+4=02x+3y−1=0⇔{x=−1y=1, vậy điểm A (-1; 1) là giao điểm của hai đường thẳng
+) Khoảng cách từ A đến Δ: 3x + y + 4 = 0:
d(A;Δ)=|3.(−1)+1.1+4|√9+1=2√10=√105.
Vậy khoảng cách giữa giao điểm của hai đường thẳng đến đường thẳng ∆ là √105.
Đáp án đúng là: C
+) Giao điểm của hai đường thẳng:
Ta có: {x−3y+4=02x+3y−1=0⇔{x=−1y=1, vậy điểm A (-1; 1) là giao điểm của hai đường thẳng
+) Khoảng cách từ A đến Δ: 3x + y + 4 = 0:
d(A;Δ)=|3.(−1)+1.1+4|√9+1=2√10=√105.
Vậy khoảng cách giữa giao điểm của hai đường thẳng đến đường thẳng ∆ là √105.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:
d1: 2x - y - 10 = 0 và d2: x - 3y + 9 = 0
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:
d1: 2x - y - 10 = 0 và d2: x - 3y + 9 = 0
Câu 2:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1:{x=−3+4ty=2−4t và d2:{x=2−2t′y=−8+2t′.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1:{x=−3+4ty=2−4t và d2:{x=2−2t′y=−8+2t′.
Câu 3:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3−y4=1 và d2: 3x + 4y - 10 = 0.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3−y4=1 và d2: 3x + 4y - 10 = 0.
Câu 4:
Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 7x - 3y + 6 = 0 và d2: 2x - 5y có giá trị?
Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 7x - 3y + 6 = 0 và d2: 2x - 5y có giá trị?
Câu 5:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1: 3x - 2y - 6 = 0 và d2: 6x - 2y - 8 = 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1: 3x - 2y - 6 = 0 và d2: 6x - 2y - 8 = 0
Câu 6:
Góc nào tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:x+√3y=0 và d2: x + 10 = 0 .
Câu 7:
Khoảng cách từ điểm M(-1; 1) đến đường thẳng Δ: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:
Khoảng cách từ điểm M(-1; 1) đến đường thẳng Δ: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:
Câu 8:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1:{x=−1+ty=−2−2t và d2:{x=2−2t′y=−8+4t′.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1:{x=−1+ty=−2−2t và d2:{x=2−2t′y=−8+4t′.
Câu 9:
Tìm giá trị góc giữa hai đường thẳng sau:
d1: 6x - 5y + 15 = 0 và d2:{x=10−6ty=1+5t
Câu 10:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0
Câu 11:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4); B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4); B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 12:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2); B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2); B(0; 3) và C(4; 0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
Câu 13:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) và đường thẳng Δ: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến Δ được tính bằng công thức:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) và đường thẳng Δ: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến Δ được tính bằng công thức:
Câu 14:
Đáp án nào đúng, góc giữa hai đường thẳng sau:
d1:2x+2√3y+5=0và d2: y - 6 = 0