Câu hỏi:

18/07/2024 192

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau: Hãy biểu thị mỗi vecto OM, vecto ON theo các vecto (ảnh 1)

Hãy biểu thị mỗi vecto \(\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {ON} \) theo các vecto \(\overrightarrow i ,\overrightarrow j \).



A. \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);



Đáp án chính xác



B. \(\overrightarrow {OM} = 5\overrightarrow i + 3\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);




C. \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\[\overrightarrow {ON} = - \frac{5}{2}\overrightarrow i + 2\overrightarrow j \];



D. . \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i - \frac{5}{2}\overrightarrow j \).


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là A

Cho hình vẽ sau: Hãy biểu thị mỗi vecto OM, vecto ON theo các vecto (ảnh 2)

Xét hình bình hành OAMB, có:

\(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \) (quy tắc hình bình hành)

Xét hình bình hành OCND, có:

\(\overrightarrow {ON} = \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \) (quy tắc hình bình hành) .

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ: Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ? (ảnh 1)

Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?

Xem đáp án » 22/07/2024 513

Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

Xem đáp án » 17/07/2024 423

Câu 3:

Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(-3; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto \(\overrightarrow v = \left( {2;5} \right).\) Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ.

Xem đáp án » 18/07/2024 417

Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow b \left( {4; - 1} \right)\) và các điểm M(-3x; -1), N(0; -2 + y). Tìm điều kiện của x và y để \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow b \).

Xem đáp án » 22/07/2024 270

Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2). Tổng các giá trị của x thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2\)

Xem đáp án » 16/07/2024 243

Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

Xem đáp án » 15/07/2024 226

Câu 7:

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của  (ảnh 1)

Phát biểu nào dưới đây là sai.

Xem đáp án » 23/07/2024 225

Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

Xem đáp án » 21/07/2024 208

Câu 9:

Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8  (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/07/2024 205

Câu 10:

Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:

Xem đáp án » 21/07/2024 204

Câu 11:

Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:

Xem đáp án » 21/07/2024 202

Câu 12:

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.

Xem đáp án » 23/07/2024 190

Câu 13:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 14/07/2024 190

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

Xem đáp án » 17/07/2024 190

Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

Xem đáp án » 22/07/2024 190

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »