Câu hỏi:
14/07/2024 138
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 2 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Độ dài vectơ .
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 2 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Độ dài vectơ .
A. 3 cm;
B. cm;
C. 2 cm;
D. 6 cm.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Do M là trung điểm của AB nên AM = BM = 2 cm.
Xét tam giác MBC vuông tại B (do ABCD là hình chữ nhật), áp dụng định lí Pythagore ta có:
CM2 = BM2 + BC2 = 22 + 22 = 8
⇔ CM = (cm)
Vậy .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Do M là trung điểm của AB nên AM = BM = 2 cm.
Xét tam giác MBC vuông tại B (do ABCD là hình chữ nhật), áp dụng định lí Pythagore ta có:
CM2 = BM2 + BC2 = 22 + 22 = 8
⇔ CM = (cm)
Vậy .
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ .
Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ .
Câu 4:
Cho tam giác MNQ đều có cạnh 6 cm. Có H là trung điểm của MN, K là trung điểm của NQ. Tính độ dài vectơ .
Cho tam giác MNQ đều có cạnh 6 cm. Có H là trung điểm của MN, K là trung điểm của NQ. Tính độ dài vectơ .
Câu 5:
Cho tam giác đều ABC cạnh 4 cm có đường cao AH. Tính độ dài vectơ .
Cho tam giác đều ABC cạnh 4 cm có đường cao AH. Tính độ dài vectơ .
Câu 6:
Cho hình thoi ABCD có BD = 6 cm và diện tích là 48cm2. Tính độ dài vectơ .
Cho hình thoi ABCD có BD = 6 cm và diện tích là 48cm2. Tính độ dài vectơ .
Câu 8:
Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ .
Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ .
Câu 9:
Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ .
Cho hình vẽ sau, mỗi ô vuông có cạnh là 1 cm. Tìm độ dài của vectơ .