Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 33 Toán lớp 4 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng là m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 yến = … kg
5 tạ = … yến
5 tấn = … kg
30kg = … yến
600 yến = … tạ
5 tấn = … tạ
400kg = … tạ
7000kg = … tấn
5 tấn = … yến
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?
Đáp số đúng là:
A. 6 tạ
B. 60 tạ
C. 600 tạ
D. 50 tạ
Phần II. Tự luận
Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tính:
a)
b)
Câu 3. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
Rút gọn phân số ta được phân số tối giản sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:
Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi số bi của Hà và số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.
A. 27 viên bi và 30 viên bi …
B. 28 viên bi và 31 viên bi …
C. 25 viên bi và 32 viên bi …
D. 18 viên bi và 39 viên bi …
Câu 3. Tìm câu trả lời sai:
a) 2 tấn 4 tạ = …
A. 24 tạ….
B. 2400 yến….
C. 2400 kg….
D. 240 yến….
b) 1 giờ 30 phút = …
A. giờ
B. 90 phút
C. 5400 giây
D. giờ
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?
A. Hà
B. Nam
C. Ninh
D. Hà và Nam
Phần II. Tự luận
Câu 1. Một quầy lương thực có một số gạo. Lần thứ nhất bán được số gạo và 8kg. Lần thứ hai bán được số gạo còn lại và 8kg nữa. Lần thứ ba bán số gạo còn lại và 8kg thì vừa hết. Hỏi trước khi bán, quầy lương thực đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Trong bao còn 11kg gạo. Chị cấp dưỡng muốn lấy ra 3kg để nấu cơm mà chỉ có chiếc cân hai đĩa và một quả cân nặng 1kg. Bạn hãy giúp chị chỉ trong 2 lần cân lấy được số gạo đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai:
A. 24 tạ
B. 2400 yến
C. 2400 kg
D. 240 yến
Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 923457
B. 933457
C. 23457
D. 900001
Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.
A. 36; 40 và 44
B. 32; 40 và 48
C. 32; 40 và 44
D. 35; 40 và 44
Câu 5. Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi số bi của Hà và số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.
A. 27 viên bi và 30 viên bi
B. 28 viên bi và 31 viên bi
C. 25 viên bi và 32 viên bi
D. 18 viên bi và 39 viên bi
Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?
A. Hà
B. Ninh
C. Nam
D. Hà và Nam
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tìm x:
a)
b)
…………………………
…………………………
Câu 2: Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. 1 giờ 30 phút = …
A. giờ
B. 90phút
C. 540 giây
D. giờ
Câu 3. 12m2 7dm2 5cm2 = …. Chọn ý sai:
A. 120705cm2
B. 1207dm25cm2
C. 12m2 705cm2
D. 1275cm2
Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là:
A. 12 cm
B. 16 cm
C. 32 cm
D. 24 cm
Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng là m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ? Đáp số đúng là:
A. 60 tạ
B. 6 tạ
C. 600 tạ
D. D. 50 tạ
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính:
a)
b)
………………………
………………………
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 34 (4 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 (4 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (4 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (4 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (4 đề)
Xem thêm các chương trình khác:
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 4 | Giải bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 4
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 | Soạn Tiếng Việt lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Tập làm văn lớp 4 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Việt lớp 4 Văn mẫu lớp 4
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 4