Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 33 Toán lớp 4 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 4

1 3,297 16/10/2021
Tải về


Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:

A.1724 × 1534   

B.110 : 58

C. 2635 × 1465   

D. 528 : 47

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

A. 59+ 69 × 311= 1118 × 311= 16.

B. 78 14: 34= 58 × 43= 56.

C. 512 × 49 19 ×35= 512 × 49 ×35 19= 19 19=0.

D. 3439 × 2651 1027 : 56= 49 49=0.

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có diện tích 45m2, chiều rộng là 34m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 2710m

B. 2720m

C. 10960m

D. 10930m

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5 yến = … kg

5 tạ = … yến

5 tấn = … kg

30kg = … yến

600 yến = … tạ

5 tấn = … tạ

400kg = … tạ

7000kg = … tấn

5 tấn = … yến

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?

Đáp số đúng là:

A. 6 tạ

B. 60 tạ

C. 600 tạ

D. 50 tạ

Phần II. Tự luận

Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 710m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Tính:

a) 57+ 34 1314

b) 2239 : 1115 × 1013

Câu 3. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

Rút gọn phân số 111111151515 ta được phân số tối giản sau:

A. 111151

B. 115

C. 1115

D. 11111515

Câu 2. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng:

Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 13 số bi của Hà và 25 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.

A. 27 viên bi và 30 viên bi …

B. 28 viên bi và 31 viên bi …

C. 25 viên bi và 32 viên bi …

D. 18 viên bi và 39 viên bi …

Câu 3. Tìm câu trả lời sai:

a) 2 tấn 4 tạ = …

A. 24 tạ….

B. 2400 yến….

C. 2400 kg….

D. 240 yến….

b) 1 giờ 30 phút = …

A. 23 giờ

B. 90 phút

C. 5400 giây

D. 43 giờ

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 72 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?

A. Hà

B. Nam

C. Ninh

D. Hà và Nam

Phần II. Tự luận

Câu 1. Một quầy lương thực có một số gạo. Lần thứ nhất bán được 13 số gạo và 8kg. Lần thứ hai bán được 13 số gạo còn lại và 8kg nữa. Lần thứ ba bán 13 số gạo còn lại và 8kg thì vừa hết. Hỏi trước khi bán, quầy lương thực đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Trong bao còn 11kg gạo. Chị cấp dưỡng muốn lấy ra 3kg để nấu cơm mà chỉ có chiếc cân hai đĩa và một quả cân nặng 1kg. Bạn hãy giúp chị chỉ trong 2 lần cân lấy được số gạo đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. 2 tấn 4 tạ = … Chọn ý sai:

A. 24 tạ

B. 2400 yến

C. 2400 kg

D. 240 yến

Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là:

A. 29

B. 92

C. 36

D. 118

Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 923457

B. 933457

C. 23457

D. 900001

Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó.

A. 36; 40 và 44

B. 32; 40 và 48

C. 32; 40 và 44

D. 35; 40 và 44

Câu 5. Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 13 số bi của Hà và 25 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.

A. 27 viên bi và 30 viên bi

B. 28 viên bi và 31 viên bi

C. 25 viên bi và 32 viên bi

D. 18 viên bi và 39 viên bi

Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 72 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?

A. Hà

B. Ninh

C. Nam

D. Hà và Nam

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tìm x:

a) x 14= 53

b) x : 23= 12

…………………………

…………………………

Câu 2: Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 23 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 34kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Rút gọn phân số 111111151515 ta được phân số tối giản sau:

A. 111151

B. 115

C. 1115

D. 11111515

Câu 2. 1 giờ 30 phút = …

A. 13giờ

B. 90phút

C. 540 giây

D. 54giờ

Câu 3. 12m2 7dm2 5cm2 = …. Chọn ý sai:

A. 120705cm2

B. 1207dm25cm2

C. 12m2 705cm2

D. 1275cm2

Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là:

A. 12 cm

B. 16 cm

C. 32 cm

D. 24 cm

Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích 45m2, chiều rộng là 34m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 2710m

B. 2720m

C. 10960m

D. 10930m

Câu 6. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ? Đáp số đúng là:

A. 60 tạ

B. 6 tạ

C. 600 tạ

D. D. 50 tạ

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tính:

a) 34 × 56+ 78 

b) 310 + 73 :5

………………………

………………………

Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thó?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất: 19192323 × 464646747474 ×3719

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 34 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (4 đề)

  •  

1 3,297 16/10/2021
Tải về