Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 chọn lọc (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 28 Toán lớp 4 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 4.

1 4,500 16/10/2021
Tải về


Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 chọn lọc (4 đề)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 (Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trong các hình trên có tất cả:

A. 4 hình bình hành …

B. 1 hình chữ nhật …

C. 2 hình chữ nhật …

D. 2 hình thoi …

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:

A. 97

B. 79

C. 716

D. 916

Câu 3. Viết tiếp vào ô trống:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:

Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là 45 . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:

A. 56 và 80

B. 70 và 56

C. 56 và 70

D. 42 và 84

Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng:

Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

Đáp số đúng là:

A. 24m và 4m …

B. 25m và 2m …

C. 24m và 3m …

D. 21m và 7m …

Phần II. Tự luân

Câu 1. Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng 45 chiều dài của chiếu.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 (Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm

a) Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là 715

b) Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là 1522

c) Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là 722

d) Tỉ số của chiều dài và chu vi là 1544

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:

A. 39

B. 93

C. 26

D. 62

Câu 3. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng:

Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng 2/3 số thứ hai. Tìm hai số đó:

A. 35 : (2 + 3) x 2 = 14

35 – 14 = 21 …

B. 35 : (2 +3) x 3 = 21

35 – 21 = 14 …

C. 35 : (3 – 2) x 2 = 70

70 – 35 = 35 … 

D. 35 x 2 = 70 ; 70 : (2 + 3) x 2 = 28

70 – 28 = 42 …

Phần II. Tự luận

Câu 1. Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được 50kg giấy vụn. Tìm số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng 47 số giấy vụn của lớp 4A bằng 811 số giấy vụn của lớp 4B.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 13591

Bài giải

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

--------------hết------------

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 (Đề 3)

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tỉ số của m và n (với n khác 0) là:

A. m + n

B. m – n

C. m x n

D. m : n

Câu 2: Lớp 4A có 18 học sinh nam và bằng  43 số học sinh nữ. Tổng số học sinh của lớp 4A là:

A. 20 học sinh

B. 36 học sinh

C. 24 học sinh

D. 42 học sinh

Câu 3: Biết a = 23, b = 7. Tỉ số của b và a là:

A. 237

B. 723

C. 2330

D. 3023

Câu 4: Sơ đồ tóm tắt bài toán ta vẽ số thứ nhất là 4 phần, số thứ hai là 7 phần. Khi đó tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:

A. 47

B. 74

C. 411

D. 711

Câu 5: Biết tổng của hai số bằng 18, tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là 45 . Giá trị của một phần bằng nhau là:

A. 3

B. 9

C. 2

D. 1

II. Phần tự luận

Câu 1: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó 35 số học sinh được xếp loại khá, còn lại là xếp loại giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh xếp loại giỏi?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Cho hai phân số có tổng bằng 2245  và tỉ số của chúng bằng  47. Tìm hai phân số đó.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Một trang trại có 500 con trâu và bò, trong đó số trâu bằng 37 số bò. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 100m, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là  73.

a) Tính diện tích của mảnh đất.

b) Người ta giữ lại phần đất hình vuông có độ dài cạnh bằng 15 chiều dài mảnh đất hình chữ nhật để làm sân và vườn, còn lại để làm nhà. Tính diện tích đất dùng để làm nhà.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 28 (Đề 4)

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Tỉ số của 2 và 3 là:

A. 23

B. 32

C. 25

D. 35

Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 36. Tỉ số của hai số là  45. Tìm hai số đó:

A. 30 và 42

B. 32 và 40

C. 34 và 38

D. 28 và 44

Câu 3. Tổng hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó:

A. 20 và 100

B. 24 và 96

C. 30 và 90

D. 40 và 80

Câu 4. Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam:

a) Trung bình cộng số học sinh nam và nữ là:

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:

A. 1517

B. 1715

C. 1532

D. 1732

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ là:

A. 1517

B. 1715

C. 1532

D. 1732

II. Phần tự luận

Câu 1: Tìm một số có 3 chữ số, biết tổng 3 chữ số là 20. Chữ số hàng trăm bằng 14 tổng 3 chữ số; chữ số hàng chục gấp rưỡi chữ số hàng đơn vị.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Chu vi một hình chữ nhật là 630 m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 29 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 30 (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (4 đề) 

1 4,500 16/10/2021
Tải về