Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 chọn lọc (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 31 Toán lớp 4 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 4.

1 4,395 16/10/2021
Tải về


Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 chọn lọc (4 đề)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 (Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Tuy Hòa dài 560km được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 có độ dài là:

A. 560mm …

B. 560cm …

C. 56cm …

D. 56mm …

Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 3. Điền dấu X vào ô thích hợp:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

a) Tổng của 123987 và 789213 là:

A. 92320

B. 913200

C. 912200

D. 903200

b) Hiệu của 912785 và 127859 là:

A. 794926

B. 894926

C. 784926

D. 785926

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước cách tính và kết quả đúng:

a) Tìm x biết x + 2008 = 4192

A. x = 4192 + 2008

x = 6200

B. x = 4192 – 2008

= 2184

b) Tìm y biết y – 9234 = 10101

A. y = 10101 + 9234

y = 19335

B. y = 10101 – 9234

y = 867

Phần II. Tự luận

Câu 1. Cho số a2008b. Hãy tìm các chữ số thay cho a và b để được số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 1765 + 325 + 1675

b) 5115 – 1275 + 1160

…………………………

…………………………

Câu 3. Chuyến xe tải thứ nhất chở được 6715kg thóc. Chuyến xe thứ hai chở ít hơn chuyến thứ nhất 1430kg thóc. Hỏi cả 2 chuyến xe chở được bao nhiêu tạ thóc?

Bài giải

……………………………………………………………………..……………………………………………………………………..……………………………………………………………………..

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 (Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 5 là:

A. 9876

B. 9999

C. 5987

D. 5678

b) Số bé nhất có 6 chữ số trong đó chữ số hàng trăm bằng 4 là:

A. 102435

B. 100400

C. 100423

D. 102456

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số 37a8b chia hết cho cả 2 ; 5 và 9 khi b = 0 ; a = 5 …

b) Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 5 và 9 là : 999990 …

c) Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là 102000 …

d) Số lớn nhất có 6 chữ số chia cho 2 và 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 là 999981 …

Câu 3. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Dãy số: 17; 20; 23; 26; 29; 32 ; …

Ba số hạng tiếp theo của dãy đó là:

A. 35; 38; 41

B. 33; 34; 35

C. 35; 40; 45

D. 34; 37; 40

b) Cho dãy số: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …

Ba số hạng tiếp theo của dãy đó là:

A. 49; 64; 81

B. 48; 63; 80

C. 50; 65; 82

D. 47; 62; 79

Phần II. Tự luận

Câu 1. Tìm số lẻ lớn nhất có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 11 và số đó khi chia cho 5 dư 4.

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Hoa thực hiện: 11 x 12 x 14 x 18 x 20 x 25 được kết quả đúng.

Ai ngờ hôm sau khi bơm mực, do sơ ý Hoa đã làm giọt mực rơi đúng vào một chữ số của kết quả nên không nhìn rõ chữ số đó mà chỉ còn thấy 166*2000. Bạn có thể giúp Hoa tìm ra chữ số đó được không?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Cho dãy số: 2 ; 5; 10; 17; 26 ; …..

Xác định quy luật rồi điền 3 số hạng tiếp theo vào dãy.

………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 (Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

 A. 300 007

B. 30 007

C. 3 007

D. 30 070

Câu 2: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999

B. 98756

C. 98765

D. 99 995

Câu 3: Số nhỏ nhất của lớp triệu là số có:

A: 6 chữ số

B: 7 chữ số

C: 8 chữ số

D: 9 chữ số

Câu 4: Cho x < .... < y và x là số liền trước 5 906 788, y là số liền sau của số 5 906 788. Số tự nhiên cần điền là:

A: 5 906 787

B: 5 906 788

C: 5 906 789

D: 5 906 790

Câu 5: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau?

A: 1190

B: 170

C: 1910

D: 107

Câu 6: Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000. Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là:

A. 555 km

B. 555 000 000 cm

C. 5550 km

D. 555 000 cm

Phần II. Tự luận

Câu 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:

9087............8907

93021...........9999

5688 ..........45388

12083 ..........1208

23476.......32467

34890 .........34800 + 90

Câu 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu sau: 638 = 600 + 3-0 + 8

a. 2765 = ................................................

b. 87054 = ..............................................

c. 9 000 403 = .......................................

Câu 3: Mẹ có một số quả táo mẹ xếp vào đĩa. Khi xếp vào đĩa mẹ nhận thấy nếu xếp mỗi đĩa 9 quả hay 12 quả thì cũng vừa hết. Hỏi mẹ có bao nhiêu quả táo, biết rằng số táo lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

----------------------------hết--------------------------

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 31 (Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Số gồm 200 triệu, 8 nghìn, 12 đơn vị được viết là:

A: 200 800 12

B: 200 800 120

C: 200 008 012

D:200 080 120

Câu 2: Số lớn nhất của lớp nghìn là số có:

A: 4 chữ số

B: 5 chữ số

C: 6 chữ số

D: 7 chữ số

Câu 3: Hai năm liên tiếp có số ngày là:

A: 365

B: 730

C: 729

D: 728n

Câu 4: Nếu lấy một số cộng 4563 rồi trừ đi 1006 thì được kết quả bằng 98 700. Số đó là:

A: 98 700

B: 95 143

C: 4563

D: 1006

Câu 5: Giá trị của biểu thức a × 3 + b × 5 với a = 2010, b = 2002 là:

A: 4012

B: 8032

C: 12020

D: 16040

Câu 6: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu

B. 10 triệu

C. 1 tỉ

D. 100 triệu

Phần II. Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 4597 + 8269

b) 31724 - 12457

c) 425 × 27

………………………

………………………

………………………

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.

a) Số chia hết cho 2 là: ............

Số chia hết cho 5 là: ............

b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: ...........

c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3: ...........

Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết:

x < 5

7 < x < 10

x là số có hai chữ số và x < 11

999 < x < 1000

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 32 (4 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 34 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 (4 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (4 đề)

1 4,395 16/10/2021
Tải về