A why human communication is special / difficult / scientific (tại sao giao tiếp của con người là đặc biệt / khó khăn / khoa học)
Lời giải 2 trang 12 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 12 Unit 1 Reading - Friends plus
2 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Read the timeline again. Choose the correct words to describe each paragraph.
(Đọc lại dòng thời gian. Chọn những từ thích hợp để mô tả mỗi đoạn văn.)
A why human communication is special / difficult / scientific (tại sao giao tiếp của con người là đặc biệt / khó khăn / khoa học)
B the slowest / earliest / best forms of communication (hình thức giao tiếp chậm nhất/sớm nhất/tốt nhất)
C the beginning / end / cost of printing (đầu / cuối / chi phí in ấn)
D inventions over the last ten / 100 / 200 years (phát minh trong mười / 100 / 200 năm qua)
E elcetronics / life / communication today (điện tử / đời sống / truyền thông ngày nay)
Lời giải chi tiết:
A special
Thông tin: Why is language so important?
(Tại sao ngôn ngữ lại quan trọng như vậy?)
B earliest
Thông tin: Early human language was a spoken form of communication.
(Ngôn ngữ ban đầu của con người là một hình thức giao tiếp bằng lời nói.)
C beginning
Thông tin: Until the 15th century, people copied books by hand.
(Cho đến thế kỷ 15, người ta sao chép sách bằng tay.)
D 200
Thông tin: In the 1830s, electric telegraph services started for short messages. By the early 20th century, the telephone made it possible to communicate spoken words over long distances. Email, the internet and mobile phones became popular in the 1990s.
(Vào những năm 1830, dịch vụ điện báo bắt đầu cho các tin nhắn ngắn. Vào đầu thế kỷ 20, điện thoại đã giúp giao tiếp bằng lời nói trong khoảng cách xa. Email, internet và điện thoại di động trở nên phổ biến vào những năm 1990.)
E communication
Thông tin: Today, we communicate with people all over the world using gadgets.
(Ngày nay, chúng ta giao tiếp với mọi người trên khắp thế giới bằng các tiện ích.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
3 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Match sentences 1 – 5 with photos A – E...
4 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Answer the questions. Write complete sentences....
5 (trang 12 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Complete the sentences with the words....
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
B. Language Focus: Used To (trang 9)
C. Vocabulary And Listening: Fashion (trang 10)
D. Language Focus: Past Continuous; Past Simple And Past Continuous (trang 11)
F. Writing: A Fact File (trang 13)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo