150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8 (iLearn Smart World): Festivals Around the World có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Festivals Around the World có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 8 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8 (iLearn Smart World): Festivals Around the World
I. Read the passage and choose the correct option to complete the answers.
Halloween is a festival held on the 31st of October every year. The most common colors of the day are orange and black. Halloween comes from the ancient Celtic festival Samhain. The ancient Celts believed that at the night of October 31st, now known as Halloween, the boundary between the living and the deceased was not clear, and the dead became dangerous for the living by causing problems such as sickness or damaged crops. On Halloween day, the ancient Celts would place a skeleton by their window to represent the dead. Believing that the head was the most powerful part of the body, containing the spirit and knowledge, the Celts used the "head" of vegetable to decorate their houses. On this day people often wear strange clothes as characters in horrible novels or movies to frighten others. People usually like to dress as ghosts, skeletons, or witches. Now Halloween is an official holiday in almost all European countries.
1. When is Halloween?
It's on ______________every year.
A. March 31st
B. October 13th
C. October 31st
2. What is the most common colors of the day?
They're_________________.
A. pink and black
B. orange and black
C. blue and black
3. Where does Halloween come from?
It comes from______________.
A. the night of October 31st
B. the ancient Celtic festival Samhain
C. the boundary between the living and the deceased
4. What did the Celts use to decorate their houses on Halloween day?
They used________________________.
A. a skeleton B. their body C. the head of vegetable
5. What do people like to dress as?
They like to dress as______________.
A. ghosts, skeletons, or witches
B. ghosts, princesses or witches
C. fairies, skeletons, or queens
6. Is Halloween an official holiday in almost all European countries nowadays?
Yes, ___________.
A. it is
B. she is
C. they are
II. Choose the option (A, B, or C) that best completes each of the following sentences
1. Which do you think are _____________ festivals?
A. season
B. harvester
C. artistic
D. music
2. The _________ atmosphere is felt around the all villages.
A. festive
B. festival
C. air
D. tradition
3. The festival ___________ every year at the end of August.
A. takes
B. takes place
C. occur
D. held
4. Villagers voluntarily contribute money and other things to ____________ the festival.
A. open
B. celebrate
C. remember
D. set
5. Everybody has gone to the ___________ festival.
A. music
B. musical
C. musicians
D. musician
III. Choose the correct answer that best fits the blank space in th following passage.
Brazil’s most popular and festive holiday is Carnival. In fact, many people (1)_____ Carnival one of the world’s biggest celebrations. Each spring, on the Saturday before Ash Wednesday, the streets of Brazil’s largest city, Rio de Janeiro, come alive (2)_____ parties, festivals and glamorous dances.
The Samba School Parade is the highlight of the (3) _____ event. About 3000 performers, in colourful costumes embellished with feathers, beads and thousands of sequin dance down the parade route into the Sambadrome - a dance stadium (4) _____ for the event. Judges award a (5)_____ to the most spectacular group of dancers.
1. A. consider |
B. regard |
C. believe |
D. hope |
2. A. of |
B. in |
C. with |
D. at |
3. A. four days |
B. four-days |
C. fourth day |
D. four - day |
4. A. build |
B. built |
C. to build |
D. building |
5. A. prize |
B. price |
C. respect |
D. result |
IV. Complete the following sentences with the correct form of the words in brackets
1. There were lively New Year __________ all over the town. (celebrate)
2. The hall looked very __________ with its Christmas tree. (festival)
3. There are many __________ differences between the two communities. (culture)
V. Use the word in BOLD print at the end of the line to form a new sentence that has the same meaning.
1. Young children like Disneyland . (POPULAR)
Disneyland ________________________ young children.
2. Karen doesn’t like watching sport on TV . (KEEN)
Karen _________________________ watching sport on TV.
3. Jack really likes football and never misses a match. (CRAZY)
Jack __________________________ football and never misses a match.
4. Their results and our results are diffferent. (FROM)
Their results ___________________ our results.
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 (i-Learn Smart World): Festivals around the World
I. Tương lai đơn trong tiếng Anh
1. Cấu trúc
(+) S + will + V
(-) S + won’t/ will not + V
(?) Will + S + V?
Yes, S will
No, S won’t
2. Cách sử dụng
- Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai.
Eg: We will visit our grandparents next Sunday
- Diễn tả một dự đoán.
Eg: They will create solar- energy car in the future.
3. Dấu hiệu nhận biết
- in + (thời gian trong tương lại)
- tomorrow: ngày mai
- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- soon: sớm thôi
- in the future/ in the near future: trong tương lai/ trong tương lai gần
II. So sánh trong tiếng Anh
1. Differrent from: khác nhau
- Cấu trúc different from được dùng để so sánh 2 người, vật …khác nhau ở một mặt nào đó.
S1+ tobe + different from + S2
- Eg: His house is different from mine
2. Like: giống
- Cấu trúc like được dùng để so sánh 2 người hoặc vật hao hao giống nhau
S + V + like + N/ O
- Eg: He looks like his father.
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 8 (i-Learn Smart World): Festivals around the World
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. annual (adj) |
/ˈænjuəl/ |
hàng năm |
2. attraction (n) |
/əˈtrækʃən/ |
điểm thu hút du khách, điểm hấp dẫn |
3. bonfire (n) |
/ˈbɑnˌfaɪər/ |
lửa mừng, lửa trại |
4. celebrate (v) |
/ˈsɛləˌbreɪt/ |
kỷ niệm |
5. competition (n) |
/ˌkɑmpəˈtɪʃən/ |
cuộc thi |
6. decorate (v) |
/ˈdɛkəˌreɪt/ |
trang trí, trang hoàng |
7. defeat (v) |
/dɪˈfi:t/ |
đánh bại |
8. demon (n) |
/ˈdi:mən/ |
quỷ, yêu ma |
9. exchange (v) |
/ɪksˈʧeɪnʤ/ |
trao đổi |
10. fight (n) |
/faɪt/ |
cuộc đấu |
11. greeting (n) |
/ˈgri:tɪŋ/ |
lời chào hỏi, lời chào mừng |
12. hot-air balloon (n) |
/hɑt-ɛr bəˈlu:n/ |
khinh khí cầu |
13. lantern (n) |
/ˈlæntərn/ |
lồng đèn |
14. midnight (n) |
/ˈmɪdˌnaɪt/ |
nửa đêm |
15. participant (n) |
/pɑ:rˈtɪsəpənt/ |
người tham gia |
16. pudding (n) |
/ˈpʊdɪŋ/ |
bánh pút-đinh |
17. race (adj) |
/reɪs/ |
cuộc đua |
18. temple (n) |
/ˈtɛmpəl/ |
đền, chùa, miếu |
19. tradition (n) |
/trəˈdɪʃən/ |
truyền thống |
20. sculpture (n) |
/ˈskʌlpʧər/ |
tác phẩm điêu khắc |
21. wish (v) |
/wɪʃ/ |
ước |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều