150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (iLearn Smart World): Music and Arts có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: Music and Arts có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 3 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 2,087 26/07/2024


Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (iLearn Smart World): Music and Arts

I. Choose the correct answer A, B, C or D

1. “Xẩm”or “Hát xẩm” (Xam singing) is a type of Vietnamese .....................

A. modern music

B. folk music

C. country music

D. classical music

2. Hat quan ho, also called Quan ho Bac Ninh singing, ..................... around the 13th century.

A. composes

B. perform

C. rural

D. originated

3. Water puppetry began __________ the 11th century.

A. in

B. on

C. at

D. from

4. The group is ___________ for their albums and tours around the world.

A.well-knows

B. know-how

C. well-prepared

D. well-known

5. You can see many interesting ____________ in that art gallery.

A.portraits

B. actors

C. paints

D. colors

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. D

5. A

II. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbers blanks.

Artists who (1) ______ pictures on the pavement with chalk used to be a common sight in London, but there are only a few left now. Sometimes the pictures are very good. This is proved by the fact that one of the (2) ______ favourite tricks is to draw a five-pound note and see a lot of people trying to (3) ______ it up. The police usually treat pavement artists kindly and there is nothing in the law against drawing on the pavement (4) ______ the artist is so good that he gets a large collection around him and this prevents other people from passing freely along the street.

1. A. draw

A. paint

B. take

C. print

2. A. artist

B. artist’s

C. artists

D. artists’

3. A. pick

B. hold

C. bring

D. get

4. A. if

B. although

C. unless

D. because

Đáp án:

1. A

2. D

3. A

4. D

III. Rearrange the given phrases to make a complete sentence.

1. by/ famous for/ the 16th-century artists./ this museum/ its large collection/ is/ of/ paintings

_________________________________________________

2. days/ before/ the ballet/ the performance./ the dancers/ a lot of/ in/ spent/ rehearsing

_________________________________________________

3. was/Jack's/wasn't it?/and perfect/performance/awesome

_________________________________________________

4. think/ many people/ classical music./ modern music/ good/ that/ as/ as/ not/ is

_________________________________________________

5. finished/ any/ test?/ has/ of/ sample/ your/ this/ students

_____________________________________________

Đáp án:

1. This museum is famous for its large collection of paintings by the 16th-century artists.

2. The dancers in the ballet spent a lot of days rehearsing before the performance.

3. Jack's performance was awesome and perfect, wasn't it?

4. Many people think that modern music is not as good as classical music.

5. Has any of your students finished this sample test?

IV. Supply the correct forms of the given words.

1. ____________ for community events makes our lives more meaningful. (volunteer)

2. IVP, ____________ Volunteer Program, attracts volunteers from all over the world. (national)

3. Maple Falls Charity is a(n) ____________ that helps people in need. (organize)

4. What type of community ____________ do you have in your area? (serve)

5. The campaign managed to raise $20,000 through online ____________. (donate)

Đáp án:

1. _____Volunteering_______ for community events makes our lives more meaningful. (volunteer)

2. IVP, _____international_______ Volunteer Program, attracts volunteers from all over the world. (national)

3. Maple Falls Charity is a(n) _____organization_______ that helps people in need. (organize)

4. What type of community ______service______ do you have in your area? (serve)

5. The campaign managed to raise $20,000 through online _____donations/ donors_______. (donate)

V. Match the words with the correct definition

Term

Definition

1. electronic

A. is the traditional music of a particular region or group of people

2. RnB

B. a type of popular music in which the words are spoken rather than sung and the subject of the songs is often politics or society

3. folk (music)

C. is a genre of music that employs electronic musical instruments, digital instruments, or circuitry-based music technology in its creation

4. hip hop

D. is considered to be part of a long, formal tradition and to have lasting value

5. classical music

E. is known as rhythm and blues

Đáp án:

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

VI. Read the following passage and decide whether each of the statements is TRUE (T) or FALSE (F).

The Nutcracker is a classical ballet. It is based on a fairy tale named “The Nutcracker and the Mouse King” by E.T.A. Hoffmann. The ballet tells of the adventure of a little girl to the Land of Sweets on Christmas Eve. The first performance of the ballet was on 18 December 1892. It was not very successful in the first years. The ballet became more popular after Walt Disney’s use of its music and its show on television in the 1950s. Nowadays, The Nutcracker ballet is a must-see at Christmas.

1. The Nutcracker comes from a novel.

2. The main character of The Nutcracker is a boy.

3. The Nutcracker was first performed before Christmas in 1892.

4. The Nutcracker was a quick success.

5. The Nutcracker is very popular now.

Đáp án:

1. F

2. F

3. T

4. F

5. T

VII. Write the second sentences so that it has the same meaning to the first one.

1. Jenifer enjoys listening to classical music. (interested)

Jenifer is ______________________________________

2. What kind of music do you like listening to?

What type _____________________________________

3. They can make this music in different styles.

This music _____________________________________

4. Taylor Swift is my favourite pop singer.

My ____________________________________

5. Playing the piano in free time is very interesting.

It is ____________________________________

Đáp án:

1. Jenifer is interested in listening to classical music.

2. What type of music do you like listening to?

3. This music can be made in different styles.

4. My favourite pop singer is Taylor Swift.

5. It is interesting to play the piano in free time.

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3 (i-Learn Smart World): Music and Arts

I. Thì hiện tại đơn - Present Simple

1. Cách dùng

- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.

- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,…

2. Cấu tạo của thì hiện tại đơn

a. Với động từ tobe

- Câu khẳng định:

S + is/ are/ am + N/ Adj

- Câu phủ định:

S + isn’t/ aren’t/ am not + N/ Adj

- Câu nghi vấn:

Is/ Are/ Am + S + N/ Adj?

Yes, S + is/ are/ am

No, S + isn’t/ aren’t/ am not

b. Với động từ thường

- Câu khẳng định

S + Vs/ es

- Câu phủ định

S + don’t/ doesn’t + V

- Câu nghi vấn

Do/ Does + S + V?

Yes, S do/ does

No, S + don’t/ doesn’t

3. Dấu hiệu nhận biết

a. Nhóm trạng từ đứng ở trong câu

- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…

- Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.

b. Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu

-Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)

-Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…

* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times

4. Quy tắc thêm s/ es

- Kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss thì thêm es

Eg: watch => watches

- Tận cùng là “y” trước nó là một phụ âm thì bỏ “y” thêm “ies”

Eg: study => studies

- Tận cùng là “y” trước nó là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì thêm “s”

Eg: play => plays

- Trường hợp ngoại lệ: have => has

II. Giới từ chỉ thời gian

- Giới từ IN: thường được sử dụng khi nói về buổi trong ngày, khoảng thời gian, tháng, năm cụ thể, các mùa, thế kỷ và những thời kỳ dài

- Giới từ ON: thường được sử dụng khi nói tới thứ trong tuần, ngày kèm tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể

- Giới từ AT: thường được sử dụng trước giờ, một số dịp lễ, sự kiện như các lễ hội đặc biệt

III. Tính từ sở hữu

1. Cách dùng

- Chúng ta sử dụng tính từ sở hữu để thể hiện sự sở hữu. Tính từ sở hữu đi kèm đứng trước danh từ

2. Cấu tạo

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

I (Tôi)

My (của tôi)

You (Bạn/ Các bạn)

Your (của bạn/ của các bạn)

We (Chúng tôi)

Our (của chúng tôi)

They (Họ)

Their (của họ)

He (Anh ấy)

His (của anh ấy)

She (Cô ấy)

Her (của cô ấy)

It (Nó)

Its (của nó)

IV. Bài tập vận dụng

Complete the sentences using the present simple.

1. He usually _______ (go) to school on time.

2. _______ (Ms. Lucy, teach) English in your school?

3. Bella _______ (not remember) her new friends’ names.

4. My new school _______ (have) a judo club.

5. The students _______ (study) maths every Wednesday.

6. Every day, Susan _______ (take) her sons to school.

7. _______ (you, help) your mother to do the laundry?

8. John _______ (not like) doing homework.

9. Duy and Quang _______ (not join) our football team.

10. The sun _______ (rise) in the east and _______ (set) in the west.

Đáp án:

1. He usually ___goes____ (go) to school on time.

2. ____Does Ms. Lucy teach___ (Ms. Lucy, teach) English in your school?

3. Bella ___doesn’t remember____ (not remember) her new friends’ names.

4. My new school ____has___ (have) a judo club.

5. The students _____study__ (study) maths every Wednesday.

6. Every day, Susan _____takes__ (take) her sons to school.

7. ____Do you help___ (you, help) your mother to do the laundry?

8. John ___doesn’t like____ (not like) doing homework.

9. Duy and Quang ___don’t join____ (not join) our football team.

10. The sun ___rises____ (rise) in the east and __sets_____ (set) in the west.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 3 (i-Learn Smart World): Music and Arts

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. art

(n) /ɑːt/

: nghê thuật

2. boring

(adj) /ˈbɔːrɪŋ/

: nhạt nhẽo, tẻ nhạt

3. beautiful

(adj) /ˈbjuːtɪfl/

: xinh đẹp

4. blues

(n) /bluːz/

: nhạc blues

5. classical music

/ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/

: nhạc cổ điển

6. country music

/ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/

: nhạc đồng quê

7. crime

(n) /kraɪm/

: tội ác, hành vi phạm pháp

8. electronic music

(n) /ɪˌlekˈtrɒnɪk ˈmjuːzɪk/

: nhạc điện tử

9. exciting

(adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/

: thú vị

10. folk (music)

/fəʊk ˈmjuːzɪk/

: nhạc dân ca

11. hip hop

(n) /ˈhɪp hɒp/

: nhạc hip hop

12. jazz

(n) /dʒæz/

: nhạc jazz

13. heavy metal

(n) /ˌhevi ˈmetl/

: một loại nhạc rock có nhịp điệu mạnh và dữ dội

14. plot

(n) /plɒt/

: cốt truyện, nội dung phim/ kịch

15. pop

(n) /pɒp/

: nhạc pop

16. instrument

(n) /ˈɪnstrəmənt/

: nhạc cụ

17. rock

(n) /rɒk/

: nhạc rock

18. setting

(n) /ˈsetɪŋ/

: bối cảnh

19. superhero

(n) /ˈsuːpəhɪərəʊ/

: siêu anh hùng

20. terrible

(adj) /ˈterəbl/

: tồi tệ, khủng khiếp

1 2,087 26/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: