150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (iLearn Smart World): Health có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Health có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 2 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (iLearn Smart World): Health
I. Choose the correct answer
1. Eating too much can also cause a ...................
A. sore throat
B. stomachache
C. weak
D. earache
2. It’s great to ................... on the beach in the morning.
A. sunburn
B. sunburnt
C. sunbathe
D. sneeze
3. Water is very ................... to our bodies.
A. bad
B. essential
C. necessary
D. Both B &C are correct.
4. It is said that ................... is bad for our health.
A. junk food
B. calorie
C. compound
D. conjunction
5. I can’t ................... when you continue to talk about that.
A. concentrate
B. compound
C. coordinate
D. conjunction
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. D |
4. A |
5. A |
II. Supply the correct forms of the given words.
1. It is ________________ for young children to eat too much candy. (HEALTH)
2. John practices English with his brother ________________. (NIGHT)
3. Do you know what this flower ________________? (SYMBOL)
4. She's going to hospital for a ________________ check-up. (MEDICINE)
5. John's ________________ does not prevent him from attending the lecture. (SICK)
Đáp án:
1. It is _______unhealthy_________ for young children to eat too much candy. (HEALTH)
2. John practices English with his brother ________nightly________. (NIGHT)
3. Do you know what this flower _____symbolizes/ symbolises___________? (SYMBOL)
4. She's going to hospital for a ______medical__________ check-up. (MEDICINE)
5. John's ________sickness________ does not prevent him from attending the lecture. (SICK)
III. Matching
1. A pain cause by something being wrong with one of your teeth |
A. Headache |
2. A very serve pain that you feel in your head. |
B. Stomachache |
3. A pain in the inside part of your ear. |
C. Toothache |
4. A pain in your back. |
D. Backache |
5. A problem which is like a very bad cold, but which cause a temperature. |
E. Sore throat |
6. A pain in your throat. |
F. Cough |
7. Pain in your stomach. |
G. Earache |
8. A health problem that you make a lot of loud sounds. |
H. Flu |
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. G |
4. D |
5. H |
6. E |
7. B |
8. F |
IV. Complete the sentences with “should” or “shouldn’t”
1. If someone doesn’t speak your languages very well, you ………….. very fast; you ………….. speak slowly and carefully.
2. If you need a pen, you ………….. say “Give me that pen”; you ………….. say “Could I borrow your pen, please?”
3. If people want to live until they’re very old, they ………….. eat a lot of fruit and vegetables; they ………….. eat a lot of cakes and chocolate.
4. In a big city you ………….. be careful with your money; you ………….. leave your bag on a chair in a restaurant.
5. When you’re driving, you ………….. drive for hours and hours without stopping; you ………….. stop and walk round every two hours.
Đáp án:
1. If someone doesn’t speak your languages very well, you ……shouldn’t…….. very fast; you ……should…….. speak slowly and carefully.
2. If you need a pen, you ……shouldn’t…….. say “Give me that pen”; you ……should…….. say “Could I borrow your pen, please?”
3. If people want to live until they’re very old, they ……should…….. eat a lot of fruit and vegetables; they …shouldn’t……….. eat a lot of cakes and chocolate.
4. In a big city you ……should…….. be careful with your money; you ……shouldn’t…….. leave your bag on a chair in a restaurant.
5. When you’re driving, you ……shouldn’t…….. drive for hours and hours without stopping; you ……should…….. stop and walk round every two hours.
V. Read the following passage and write T (True) or False (F) for each statement
How many calories can you burn in one hour? Well, it all depends on the activity. You use calories all the time, even when you are resting. Reading, sleeping, sitting and sunbathing all use about 60 calories and hour. Very light activities use 75 calories. Examples are eating, writing, knitting, shaving driving and washing up. Light activities which use about 100 and 200 calories an hour are walking, doing homework, shopping and skating. Energetic activities use 200-400 calories. Those activities include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing. Finally there are strenuous activities that use up to 600 calories an hour. These activities include climbing stairs, jogging, digging the garden and playing football.
1. Horse riding uses the most amount of calories.
2. Reading uses as many calories as writing.
3. The calories we burn for eating and washing up are the same.
4. When we are resting, we don’t burn calories
5. Cycling and dancing use the same amount of calories.
6. The amount of calories we use an hour depends on the activity we do.
Đáp án:
1. F |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
6. T |
VI. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
1. My little brother doesn’t eat many vegetables.
→ My little brother eats only __________________________________
2. There is no milk in the refrigerator.
→ We don’t have ___________________________________________
3. The bottle is nearly empty of water.
→ There is not ______________________________________________
4. It’s important for you to do exercise if you want to get fit.
→ You should ______________________________________________
5. It’s not a good idea to sell drinks that contain lots of sugar in school cafeterias.
→ School cafeterias __________________________________________
Đáp án:
1. My little brother eats only a few vegetables.
2. We don’t have any milk in the refrigerator.
3. There is not much water in the bottle.
4. You should do exercise if you want to get fit.
5. School cafeterias shouldn’t sell drinks that contain lots of sugar in school cafeterias.
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 (i-Learn Smart World): Health
I. Lượng từ bất định - Indefinite quantifiers
- Lượng từ trong tiếng Anh là những từ chỉ số lượng, chúng được đặt trước danh từ để bổ nghĩa về số lượng cho danh từ.
- Một số lượng từ thường gặp trong tiếng Anh
Đi với danh từ đếm được |
Đi với danh từ không đếm được |
Đi với cả danh từ đếm được và không đếm được |
many (nhiều) |
little/ a little (chút/ một chút) |
any (bất cứ) => dùng trong câu phủ định |
a few (một vài) |
much (nhiều) |
a lot of/ lots of (nhiều) |
every/ each (mỗi) |
not much (không nhiều) |
some (một vài) |
several (một vài) |
|
II. Should - Shouldn’t
1. Cấu tạo
(+) S + should + V
(-) S + shouldn’t + V
(?) Should + S + V?
Yes, S should
No, S shouldn’t
2. Cách dùng
- Được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.
- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.
-Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where / who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”.
III. Bài tập luyện tập
Complete the conversation using the indefinite quantifiers in the box.
much |
little |
any |
some (x2) |
Mom: I’m making chocolate cakes today, Susie.
Susie: That’s great, Mom. How can I help?
Mom: First, I need (1) ____________ sugar for making cakes. Please pass me the jar on the table.
Susie: Here you are. Anything else, Mom?
Mom: Thanks, Susie. I need (2)____________ eggs, too.
Susie: There aren’t (3) ____________ eggs left in the fridge.
Mom: How about the flour on the shelf?
Susie: Yes, Mom. There is a (4) ____________flour here.
Mom: I also need salt.
Susie: There isn’t (5) ____________salt left.
Mom: So we need to go to the market to get some.
Đáp án:
1. some |
2. some |
3. any |
4. little |
5. much |
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 (i-Learn Smart World): Health
I. Vocabulary Unit 2 lớp 7
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. cafeteria |
(n) /ˌkæfəˈtɪəriə/ |
: căn - tin, quán ăn tự phục vụ |
2. drink |
(v) /drɪŋk/ |
: uống |
3. effectively |
(adv) /ɪˈfektɪvli/ |
: một cách hiệu quả |
4. eat |
(v) /iːt/ |
: ăn |
5. fast food |
(n) /ˌfɑːst ˈfuːd/ |
: đồ ăn nhanh |
6. feel |
(v) /fiːl/ |
: có cảm giác, cảm thấy |
7. fruit |
(n) /fruːt/ |
: trái cây |
8. fever |
(n) /ˈfiːvə(r)/ |
: sốt |
9. get |
(v) /ɡet/ |
: nhận được |
10. get rest |
(v) /ɡet rest/ |
: nghỉ ngơi |
11. get sleep |
(v) /ɡet sliːp/ |
: ngủ |
12. health |
(n) /helθ/ |
: sức khỏe |
13. healthy |
(adj) /ˈhelθi/ |
: có lợi cho sức khỏe |
14. junk food |
(n) /ˈdʒʌŋk fuːd/ |
: đồ ăn vặt |
15. lifestyle |
(n) /ˈlaɪfstaɪl/ |
: phong cách sống |
16. medicine |
(n) /ˈmedɪsn/ |
: thuốc |
17. survey |
(n) /ˈsɜːveɪ/ |
: khảo sát |
18. soda |
(n) |
: nước xô-đa |
19. sore throat |
(n) /sɔː(r) θrəʊt/ |
: đau họng |
20. stay up late |
(v) /steɪ ʌp leɪt/ |
: thức khuya |
21. unhealthy |
(adj) /ʌnˈhelθi/ |
: không có lợi cho sức khỏe |
22. vitamin |
(n) /ˈvɪtəmɪn/ |
: vi-ta-min |
23. vegetable |
(n) /ˈvedʒtəbl/ |
: rau, củ |
24. warm |
(adj) /wɔːm/ |
: ấm |
25. weak |
(adj) /wiːk/ |
: yếu |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều