150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6 (iLearn Smart World): Education có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: Education có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 6 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6 (iLearn Smart World): Education
I. Supply the correct forms of the given words
1. She has acquired a good …………………. of English. (know)
2. I am happy to accept your ……………………. (invite)
3. In spite of his …………………….., he stills smile. (disappoint)
II. Choose the correct answer
1. They agreed …………… together this weekend
A. to study
B. studies
C. studying
2. Marry met a lot of …………. people when she studied in Britain.
A. interested
B. interesting
C. interest
3. What ……….. experiences did you have when you studied abroad? – “Well, I was more independent and confident.”
A. neutral
B. positive
C. negative
4. ……….. a piece of work involving careful study of a subject over a period of time, done by school or college students.
A. Test
B. Project
C. Homework
5. My teacher was really …………….. because I forgot doing homework yesterday.
A. happy
B. disappointing
C. annoyed
III. Choose the option (A, B, or C) that best completes each numbered blank in the passage.
Every summer, Vietnamese secondary school students have the chance to participate in a campaign (1) ............... Hoa Phuong Do (The Red Flamboyant). This campaign aims at helping (2) ................fortunate people in the societies. Students can take part in many activities. For example, they can organize summer activities for children, teach children (3) ..........to swim or provide review lessons. These activities help students contribute (4) ..........the community and (5) ..............into helpful citizens in the future.
1. A calling |
B. called |
A. call |
2. A. less |
B. more |
C. much |
3. A. what |
B. how |
C. why |
4. A. in |
B. with |
C. to |
5. A. become |
B. develop |
C. grow |
IV. Read the following passage and decide whether each of the statements 1 -5 is TRUE or FALSE.
When I started at this school, my first impressions weren’t very good. I didn’t know anyone, so I felt worried and shy. I thought my classmates were very quiet, and the school was big and unfriendly. But after a few weeks I felt much better. I was more relaxed, and I started to make new friends.
Now I really enjoy going to school. I see my friends here every day, and I like most of my classes. This year I’m studying ten subjects. My favorite subject is geography. At the moment we’re doing a project about the environment. It’s about the way the world’s temperature is increasing, and its effect on the weather. I’m definitely interested in studying geography at university.
I also go to an after-school club at school. The after-school club is a place where you do other activities, like sports or creative things. I go there twice a week. At the moment we’re learning to edit digital photographs on the computer. I think that it’s really exciting.
Most of my teachers here are nice. The best teacher is Mrs. Hammond, my geography teacher. At first, I didn’t like Mrs. Hammond because I thought she was too strict. But in fact she’s very friendly. The only teacher I don’t like is Mr. Brown. He’s really moody and he gives us too much homework.
Becky
1. Becky always loved her school.
2. Now she enjoys a lot of her classes.
3. Becky wants to study geography at university.
4. Becky goes to the after-school club every day.
5. At first, Becky thought Mrs. Hammond was too relaxed.
V. Choose the option (A, B, or C) that best completes each numbered blank in the passage.
Every summer, Vietnamese secondary school students have the chance to participate in a campaign (1) ............... Hoa Phuong Do (The Red Flamboyant). This campaign aims at helping (2) ................fortunate people in the societies. Students can take part in many activities. For example, they can organize summer activities for children, teach children (3) ..........to swim or provide review lessons. These activities help students contribute (4) ..........the community and (5) ..............into helpful citizens in the future.
VI. Rewrite the following sentences with the given words and/or beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.
1. Bob lost his job because he frequently goes to work late.
____________________________________________
2. It is raining hard, but Sue still goes out to buy groceries.
____________________________________________
3. The boys find playing soccer interesting.
____________________________________________
4. It is so annoying when people don’t listen to me.
____________________________________________
5. Writing an essay is not difficult to Mary.
____________________________________________
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 (i-Learn Smart World): Education
I. Have to ở thì hiện tại đơn
1. Định nghĩa
- Sử dụng “have to” để nói về một hành động ai đó bảo chúng ta làm
- “Do not have to” để nói về một hành động chúng ta có thể lựa chọn không làm nếu chúng ta không muốn
2. Cấu trúc
(+) S + have to/ has to + V
(-) S + don’t have to/ doesn’t have to + V
(?) Do/ Does + S + have to + V?
II. Từ nhấn mạnh trong Tiếng Anh - Intensifier
1. Định nghĩa
- Là những từ được sử dụng để gia tăng thêm ý nghĩa của động từ, tính từ hoặc các trạng từ khác trong câu nói. Những từ nhấn mạnh sẽ biến ý nghĩa của điều muốn nói trở nên nhiều màu sắc và có chiều sâu hơn.
2. Cách dùng “so” và really
- Sử dụng “so” để thể hiện sự bất ngờ về điều gì đó hơn sự mong đợi của bạn.
I’m so hungry
- Sử dụng “really” trước tính từ hoặc một vài động từ để nhấn mạnh.
Eg: I really want to buy that car.
III. Cách dùng Because
1. Định nghĩa
- Because là liên từ, nó luôn đứng đầu mệnh đề trước chủ ngữ + động từ (subject + verb), dùng để nối hai mệnh để thành một câu.
- Với những mệnh đề bắt đầu “Because” trả lời cho câu hỏi “Why” và được sử dụng để đưa ra lý do cho mệnh đề khác.
2. Vị trí của mệnh đề chứa because
- Because và mệnh đề sau nó có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính.
- Mệnh đề because có thể đứng 1 mình, đặc biệt khi để trả lời câu hỏi hoặc khi do dự.
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 6 (i-Learn Smart World): Education
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. annoyed |
(adj) /əˈnɔɪd/ |
: bực bội, khó chịu |
2. abroad |
(adj) /əˈbrɔːd/ |
: ở/ ra nước ngoài |
3. delighted |
(adj) /dɪˈlaɪtɪd/ |
: vui mừng, hài lòng |
4. disappointed |
(adj) /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ |
: thất vọng |
5. essay |
(n) /ˈeseɪ/ |
: bài tiểu luận |
6. fail |
(v) /feɪl/ |
: thi rớt |
7. homework |
(n) /ˈhəʊmwɜːk/ |
: bài tập về nhà |
8. pass |
(v) /pɑːs/ |
: thi đậu |
9. pleased |
(adj) /pliːzd/ |
: hài lòng |
10. presentation |
(n) /ˌpreznˈteɪʃn/ |
: buổi thuyết trình, bài thuyết trình |
11. project |
(n) /ˈprɒdʒekt/ |
: dự án, đồ án |
12. report |
(n) /rɪˈpɔːt/ |
: bài báo cáo |
13. surprised |
(adj) /səˈpraɪzd/ |
: ngạc nhiên |
14. test |
(n) /test/ |
: bài kiểm tra |
15. upset |
(adj) /ˌʌpˈset/ |
: buồn bã, đau khổ |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều