150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7 (iLearn Smart World): Transportation có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Transportation có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 7 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 8 lượt xem


Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7 (iLearn Smart World): Transportation

I. Supply the correct forms of the given words.

1. Tickets are cheap but buses are slow and _______________ . (COMFORT)

2. The bus ran so_______________ that I was late for school. (SLOW)

3. Air _______________ affects almost all regions in the world. (POLLUTE)

4. During the rush hours, buses can become very_______________. (CROWD)

5. All the _______________ were taken so I had to stand. (SIT)

Đáp án:

1. Tickets are cheap but buses are slow and _______uncomfortable________ . (COMFORT)

2. The bus ran so_______slowly________ that I was late for school. (SLOW)

3. Air ______pollution_________ affects almost all regions in the world. (POLLUTE)

4. During the rush hours, buses can become very_______crowded________. (CROWD)

5. All the ______seats_________ were taken so I had to stand. (SIT)

II. Choose the option (A, B, or C) that best completes each of the following sentences.

1. Buses are big and can carry many........

A. goers

B. travellers

C. passengers

2. These car models can run …………………. 250 km/h.

A. at

B. in

C. with

3. The policeman arrested the driver for breaking the…………………...

A. green light

B. one-way

C. speed limit

4. Over 60% of all trips in Amsterdam are.......................by bicycles.

A. taken

B. done

C. made

5. At the age of 86, Barry travelled solo around the world …………………. his sidecar.

A. by

B. on

C. in

Đáp án:

1.C

2. A

3. C

4. C

5. C

III. Rearrange the given phrases to make a complete sentence.

1. Can/ me/ is?/ where/ you/ the art museum/ tell

_______________________________________________________________

2. are/ Buses/ because/ more people./ carry/ eco-friendly/ they/ can

_______________________________________________________________

3. To solve/ to use./ the/ some cities/ cars/ more/ expensive/ traffic problems,/ made

_______________________________________________________________

4. I/ elderly/ give/ to/ people/ on the bus./ always/ my seats

_______________________________________________________________

5. the New York City/ Up/ 6 million/ use/ every day./ to/ people/ subway

_______________________________________________________________

Đáp án:

1. Can you tell me where the art museum is?

2. Buses are eco-friendly because they can carry more people.

3. To solve the traffic problems, some cities made cars more expensive to use.

4. I always give my seats to elderly people on the bus.

5. Up to 6 million people use the New York City sub way every day.

IV. Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

1. People in this city no longer travel by horse and cart. (USED)

People in this city__________________________________________________

2. Travelling by public transport is much cheaper than travelling in private cars.

Travelling in private cars is much_____________________________________

3. The reason why many people like using the subway is that it is fast.

Because the subway_______________________________________________

Đáp án:

1. People in this city used to travel by horse and cart.

2. Travelling by private cars is much more expensive than travelling by public transport.

3. Because the subway is fast, many people like using it.

V. Choose the option (A, B, or C) that best completes each numbered blank in the passage.

Ho Chi Minh City Metro is a rapid transit network. According (1)..........the plan in 2001, the metro system has 6 lines. The first line, Line 1, started being built in 2012 and will be (2)....in 2021. The network is expected to cost $ 1.5 billion over 10 years. Ben Thanh Market (3)..........District 1 will become a major (4)............that connects several lines. This system is supposed to help (5)........ traffic jams in Ho Chi Minh City.

1. A. on

B. with

A. to

2. A. ended

B. completed

C. closed

3. A. in

B. at

C. within

4. A. stop

B. stand

C. station

5. A. decrease

B. lower

C. reduce

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. C

5. C

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 7 (i-Learn Smart World): Transportation

I. Trật tự các tính từ trong Tiếng Anh

Chúng ta nói a fat old lady, nhưng lại không thể nói an old fat lady, a small shiny black leather handbag chứ không nói là a leather black shiny small handbag. Vậy trật tự các từ này được sắp xếp như thế nào? Sau đây là một số quy tắc cần nhớ:

1. Mạo từ hoặc tính từ sở hữu hoặc tính từ bất định (SOME, ANY, SEVERAL, MUCH, MANY) luôn đi đầu

2. Số thứ tự luôn đi trước số đếm

Ví dụ: - The first three ...

* Theo sau những từ trong quy tắc 1 và 2 trên, ta có thứ tự các tính từ còn lại như sau:

OSASCOMP

Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Original -> Material -> Purpose

Ý kiến -> Kích thước -> Tuổi -> Hình dáng-> Màu sắc -> Nguồn gốc -> Chất liệu -> Mục đích

* Lưu ý:

- Ý KIẾN (OPINION): từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói: ugly, beautiful, handsome...

- KÍCH THƯỚC (SIZE): từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...

- ĐỘ TUỔI (AGE): từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...

- HÌNH DẠNG (SHAPE): từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...

- MÀU SẮC (COLOR): từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...

- NGUỒN GỐC (ORIGIN): từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc phương hướng: French, Vietnamese, lunar, Eastern, American, Greek...

- CHẤT LIỆU (MATERIAL): từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: wooden, paper, metal, cotton...

- MỤC ĐÍCH (PURPOSE): từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: sleeping (sleeping bag), roasting (roasting tin)...

- Dĩ nhiên, hiếm khi tất cả các loại tính từ như trên xuất hiện cùng lúc cạnh nhau. Ta chỉ cần xác định loại tính từ và cho nó vào trật tự như trên.

- Khi có nhiều tính từ thuộc về Ý KIẾN, tính từ nào ngắn hơn đứng trước, dài hơn đứng sau (a tall straight, dignified person)

* Ví dụ:

- A silly young english man = Một chàng trai trẻ người Anh ngớ ngẩn

- A huge round metal bowl = Một cái bát kim loại tròn to tướng

II. Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh

1. Định nghĩa

- Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu.

- Các loại đại từ sở hữu

Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu

I (Tôi)

mine (cái của tôi)

he (anh ấy)

his (cái của anh ấy)

she (cô ấy)

hers (cái của cô ấy)

we (chúng tôi)

ours (cái của chúng tôi)

you (bạn/ các bạn)

yours (cái của bạn/ các bạn)

they (họ)

theirs (cái của họ)

2. Vị trí của đại từ sở hữu trong câu

- Vai trò chủ ngữ

Eg: Her mobile phone is expensive. Mine is cheap

- Vai trò tân ngữ

Eg: While John bought his car two years ago, I just bought mine last month.

- Vai trò đứng sau giới từ

Eg: I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine

III. So sánh ngang bằng

1. So sánh ngang bằng với tính từ:

Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun.

Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun.

Eg: This room is as big as that room

2. So sánh ngang bằng với trạng từ:

Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.

Phủ định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun.

Eg: He doesn't sing as well as he did.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 7 (i-Learn Smart World): Transportation

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. backpack (n)

/ˈbækˌpæk/

ba lô

2. boarding pass (n)

/ˈbɔrdɪŋ pæs/

thẻ lên máy bay/tàu

3. baggage claim (n)

/ˈbægiʤ kleɪm/

khu vực lấy hành lý (ở sân bay)

4. comfortable (adj)

/ˈkʌmfərtəbəl/

Thoải mái

5. convenient (adj)

/kənˈvi:njənt/

Tiện lợi

6. customs (n)

/ˈkʌstəmz/

hải quan

7. eco-friendly (adj)

/ˈi:koʊ-ˈfrɛndli/

Thân thiện môi trường

8. frequent (adj)

/ˈfri:kwənt/

Thường xuyên

9. local (n)

/ˈloʊkəl/

Địa phương

10. luggage (n)

/ˈlʌgiʤ/

hành lý

11. passport (n)

/ˈpæˌspɔrt/

hộ chiếu

12. public (adj)

/ˈpʌblɪk/

Công cộng

13. reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbəl/

Đáng tin cậy

14. suitcase (n)

/ˈsu:tˌkeɪs/

Va-li

15. subway (n)

/ˈsʌˌbweɪ/

Tàu ngầm

16. ticket (n)

/ˈtɪkit/

17. transportation (n)

/ˌtrænspərˈteɪʃən/

Phương tiện giao thông

18. underground (n)

/ˈʌndərˌgraʊnd/

Dưới lòng đất

1 8 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: