150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (iLearn Smart World): Community Services có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: Community Services có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (iLearn Smart World): Community Services
I. Read the passage below and choose the best answer to each of the following questions.
Volunteering can bring a lot of benefits for teenagers. It gives teenagers the chance to see how their efforts can help improve others’ lives. This makes them become more confident and feel happier. Through voluntary work, teenagers also make more friends. They can learn from friends from different ages and backgrounds. When volunteering, teenagers may choose to work in an area that they find interesting. If they want to become healthcare workers, they may volunteer to work at a hospital. Sometimes teenagers are not sure what interests them. Voluntary work may help them discover what they are fond of.
1. Which benefit is not mentioned in the reading?
A. Teenagers are happier.
B. Teenagers have more friends.
C. Teenagers become healthier.
2. The phrase “fond of” is closest in meaning to __________ .
A. interested in
B. sure
C. happy
3. What can be inferred from the reading?
A. Teenagers shouldn’t volunteer for activities that they don’t like.
B. Teenagers who are not sure about their interests shouldn’t volunteer.
C. Teenagers can make friends of differentgenerations when volunteering.
4. According to the passage, if you love animals, where should you volunteer to work?
A. at a hospital
B. at a zoo
C. at a flower garden
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. C |
4. B |
II. Choose the option that best completes each of the following sentences.
1. We will ___________ a fund-raising event this Sunday. Do you want to come?
A. donate
B. organize
C. raise
2. The Terry Fox ___________ will be held in November this year. This event usually attracts thousands of runners.
A. craft fair
B. fun run
C. fashion show
3. My mother often cooks very big meals, so we often eat ___________ for days.
A. leftovers
B. snacks
C. desserts
4. The students decided to ___________ a project about helping their community.
A. make
B. do
C. hold
5. The school was happy ___________ the fair in their playground.
A. holding
B. to hold
C. hold
6. Students often make postcards and sell them to ___________ to help the poor.
A. raise funds
B. raise money
C. Both B & C are correct
7. My mom often asks me to ___________ my room on the weekend.
A. clean up
B. volunteer
C. make
8. You should think of ___________ the volunteer activities in your community.
A. taking in
B. taking part in
C. participating
9. She is very ___________ She always helps others.
A. dirty
B. kind-hearted
C. charitable
10. On Fridays and Saturdays, 100 ___________ for free chicken noodle soup are given to the poor by Mr. Khanh in Hanoi.
A. coupons
B. mentors
C. tutors
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. A |
5. B |
6. C |
7. A |
8. B |
9. B |
10. A |
III. Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.
1. Because there was not enough money to support old people, the volunteers held the fun run.
There was _____________________________________________________________
2. Some famous singers were asked to join the concert by the students.
The students invited ______________________________________________________
3. Remember to recycle your trash.
Don't__________________________________________________________
4. Simon was sick, so he couldn't join the craft fair.
Because _______________________________________________________________
5. Let's name the event "Sing for the Children".
Why don't ______________________________________________________________
Đáp án:
1. There was not enough money to support old people, so the volunteers held the fun run.
2. The students invited some famous singers to join the concert.
3. Don't forget to recycle your trash.
4. Because Simon was sick, he couldn't join the craft fair.
5. Why don't we name the event "Sing for the Children"?
IV. Supply the correct forms of the given words.
1. ___________ for community events makes our lives more meaningful. (volunteer)
2. The campaign managed to raise $20,000 through online ___________. (donate)
3. What type of community ___________ do you have in your area? (serve)
Đáp án:
1. _____Volunteering______ for community events makes our lives more meaningful.
2. The campaign managed to raise $20,000 through online ____donations / donors_____.
3. What type of community ______service_______ do you have in your area?
Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4 (i-Learn Smart World): Community Services
I. Cách dùng “should”, “Let’s” và “How about” để đưa ra gợi ý
1. should + V: nên làm gì
S + should + V…
Eg: We should have a fun run.
2. Let’s + V: Hãy làm gì đó
Eg: Let’s organize an art show.
3. How about + Ving?
Eg: How about baking cookies?
4. How about + S + V (chia thì hiện tại đơn)?
Eg: How about we organzie a car wash?
II. Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh
1. Cách dùng thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
(+) S + Ved
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V?
Yes, S did
No, S didn’t
*Note: didn’t = did not
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4 (i-Learn Smart World): Community Services
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. animal |
(n) /ˈænɪml/ |
: động vật |
2. bake sale |
(n) /ˈbeɪk seɪl/ |
: bán bánh nướng |
3. car wash |
(n) /ˈkɑː wɒʃ/ |
: rửa xe |
4. craft fair |
(n) /krɑːft feə(r)/ |
: hội chợ bán đồ thủ công |
5. collect |
(v) /kəˈlekt/ |
: sưu tầm |
6. collection |
(n) /kəˈlekʃn/ |
: bộ sưu tập |
7. donate |
(v) /dəʊˈneɪt/ |
: quyên góp |
8. donation |
(n) /dəʊˈneɪʃn/ |
: sự quyên góp |
9. fun run |
(n) /ˈfʌn rʌn/ |
: sự kiện chạy để gây quỹ từ thiện |
10. recycle |
(v) /ˌriːˈsaɪkl/ |
: tái chế |
11. right |
(n) /raɪt/ |
: quyền |
12. talent show |
(n) /ˈtælənt ʃəʊ/ |
: buổi biểu diễn tài năng |
13. volunteer |
(n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ |
: tình nguyện viên |
14. voluntary |
(adj) /ˈvɒləntri/ |
: tình nguyện, tự nguyện |
15. workshop |
(n) /ˈwɜːkʃɒp/ |
: hội thảo |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Toán 7 – Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất)– Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 7 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 7 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải VBT Ngữ văn lớp 7 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 7 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa lí 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 7 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 7 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sbt Công nghệ 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Cánh Diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Cánh Diều