1. This is a tablet . It costs 400 dollars. 2. One is 2.54 centimeters. 3. My tablet has a great . It's good for watching movies and playing games.

Lời giải câu a. Fill in the blanks. Listen and repeat. trong Unit 5: Science and Technology Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 290 30/04/2024


Tiếng Anh 8 Unit 5 Lesson 1 trang 44, 45, 46, 47 - Ilearn Smart World

a. Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Lắng nghe và nhắc lại.)

storage weight screen inch (") gigabyte (GB) tablet

1. This is a tablet . It costs 400 dollars.

2. One is 2.54 centimeters.

3. My tablet has a great . It's good for watching movies and playing games.

4. ________ is the space you can use on a computer for holding data.

5. Many new models of tablets and laptops have a very light .

6. A is a unit of digital information.

Bài nghe:

Đáp án:

1. tablet

2. inch (")

3. screen

4. Storage

5. weight

6. gigabyte (GB)

Giải thích:

storage (n): bộ nhớ

weight (n): cân nặng, trọng lượng

screen (n): màn hình

inch ("): đơn vị đo

gigabyte (GB): đơn vị dữ liệu

tablet (n): máy tính bảng

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là máy tính bảng. Nó có giá 400 đô la.

2. Một inch bằng 2,54 cm.

3. Máy tính bảng của tôi có màn hình tuyệt vời. Rất phù hợp để xem phim và chơi trò chơi.

4. Bộ nhớ là không gian bạn có thể sử dụng trên máy tính để lưu trữ dữ liệu.

5. Nhiều mẫu máy tính bảng và máy tính xách tay mới có trọng lượng rất nhẹ.

6. Gigabyte là đơn vị thông tin kỹ thuật số.

1 290 30/04/2024