1. population/of/about/have/Mường/a/The/million./1.5/people 2. often/on/girls/wear/and/baskets/backs./women/their/Ê-đê

Lời giải câu a. Read the examples above and unscramble the sentences. trong Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 400 08/05/2024


Tiếng Anh 8 Unit 8 Lesson 1 trang 74, 75, 76, 77 - Ilearn Smart World

a. Read the examples above and unscramble the sentences. (Đọc các ví dụ trên và sắp xếp lại các câu.)

1. population/of/about/have/Mường/a/The/million./1.5/people

The Mường people have a population of about 1.5 million.

2. often/on/girls/wear/and/baskets/backs./women/their/Ê-đê

3. people/to/of/like/The/lots/jewelry./wear/silver/Hmong

4. make/women/the/groups,/many/own/their/clothes./In/ethnic

5. products/pottery/ethnic/Mcking/traditional/a/several/of/groups/in/Vietnam./craft/is

6. collection/of/have/Nùng/The/folk/a/large/songs./people

Đáp án:

2. Ê-dê girls and women often wear baskets on their backs.

3. The Hmong people like to wear lots of silver jewelry.

4. In many ethnic groups, the women make their own clothes.

5. Making pottery products is a traditional craft of several ethnic groups in Vietnam.

6. The Nùng people have a large collection of folk songs.

Hướng dẫn dịch:

1. Người Mường có dân số khoảng 1,5 triệu người.

2. Con gái, phụ nữ Ê-dê thường đeo thúng trên lưng.

3. Người Mông thích đeo nhiều đồ trang sức bằng bạc.

4. Ở nhiều dân tộc, phụ nữ tự may quần áo.

5. Làm đồ gốm là nghề truyền thống của một số dân tộc ở Việt Nam.

6. Người Nùng có kho tàng ca dao rất phong phú.

1 400 08/05/2024