Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 (Global Success): Our outdoor activities

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 9.

1 546 05/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 (Global Success): Our outdoor activities

1. theatre /ˈθɪətə(r)/ (n) nhà hát

I went to the theatre last week.

(Tuần trước tôi đã đến nhà hát. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 1)

2. aquarium /əˈkweəriəm/ (n) thuỷ cung

They went to the aquarium to watch the fish.

(Họ đã đến thuỷ cung để ngắm cá. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 2)

3. campsite /ˈkæmpsaɪt/ (n) khu cắm trại

They were at the campsite.

(Họ đã ở khu cắm trại. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 3)

4. funfair /ˈfʌnfeə(r)/ (n) lễ hội

I played games at the funfair.

(Tôi đã chơi trò chơi ở lễ hội.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 4)

5. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ (v phr.) nghe nhạc

I love listening to music.

(Tôi thích nghe nhạc . )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 5)

6. watch the fish /wɒʧ ðə fɪʃ/ (v phr.) ngắm cá

They went to the aquarium to watch the fish.

(Họ đã đến thuỷ cung để ngắm cá.)

7. dance around the campfire /dɑːns əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪə/ (v phr.) nhảy xung quanh lửa trại

They sang and danced around the campfire.

(Họ hát và nhảy xung quanh lửa trại. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 6)

8. play chess /pleɪ tʃes/ (v phr.) chơi cờ

Do you like playing chess?

(Bạn có thích chơi cờ không? )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 7)

9. jog /dʒɒɡ/ (v) chạy bộ

I often jog in the park.

(Tôi thường chạy bộ trong công viên. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 8)

10. ride horses /raɪd ˈhɔːsɪz/ (v phr.) cưỡi ngựa

They don’t know how to ride horses.

(Họ không biết cưỡi ngựa. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities - Global Success (ảnh 9)

11. wonderful /ˈwʌndəfl/ (adj) tuyệt vời

The movie was wonderful!

(Bộ phim rất hay!)

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 (Global Success): Our outdoor activities

Thì Quá khứ đơn

1. To be ở thì Quá khứ đơn và cách dùng

To be ở thì Quá khứ đơn có 2 dạng, đó là waswere. Cách dùng cụ thể như sau:

- I, he, she, it, danh từ số ít/không đếm được + was

- We, you, they, danh từ đếm được số nhiều + were

2. Cấu trúc

a. Câu khẳng định

Với to be: S + was/were + N/adj/prep + ...

Với động từ thường: S + V past + O.

Ví dụ:

They were at the campsite yesterday.

(Hôm qua họ đã ở khu cắm trại.)

I listened to music yesterday.

(Hôm qua tôi đã nghe nhạc.)

b. Câu phủ định:

Với to be: S + wasn’t/weren’t + N/adj/prep + ...

Với động từ thường: S + didn’t + V nguyên mẫu + O.

Ví dụ:

They weren’t at the campsite yesterday.

(Hôm qua họ đã không ở khu cắm trại.)

I didn’t listen to music yesterday.

(Hôm qua tôi đã không nghe nhạc.)

c. Câu hỏi

- Câu hỏi dạng Yes/No:

+ Với to be: Was/Were + S + N/adj/prep + ...?

Trả lời: Yes, S was/were. hoặc No, S wasn’t/weren’t

+ Với động từ thường: Did + S + V nguyên mẫu +...?

Trả lời: Yes, S did. hoặc No, S didn’t.

Ví dụ:

+ Were you at the the stadium last week?

(Cuối tuần trước bạn có ở sân vận động không?)

Yes, I was.

(Có, tôi đã ở đó.)

+ Did you play football last Sunday?

(Bạn có chơi bóng đá vào thứ Bảy tuần trước không?)

No, I didn’t.

(Tôi đã không chơi.)

- Câu hỏi với từ để hỏi:

Với to be: Wh + was/were + S + N/adj/prep + ...?

Với động từ thường: Wh + S + V nguyên mẫu + ...?

Ví dụ:

What was your favourite subject as a child?

(Hồi còn bé bạn thích môn học nào?)

What did you do at the cinema last week?

(Bạn đã làm gì ở rạp chiếu phim vào tuần trước vậy?)

1 546 05/06/2024