Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 (Global Success): Our special days
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 13.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 (Global Success): Our special days
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
apple juice |
/ˈæpl dʒuːs/ |
nước ép táo |
at Mid-Autumn Festival |
/ət mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/ |
vào Tết Trung thu |
burgers (n) |
/ˈbɜːɡəs/ |
những bánh mì kẹp thịt |
on Children’s Day |
/ɒn ˈtʃɪldrən’s dei/ |
vào ngày Quốc tế Thiếu nhi |
on Sports Day |
/ɒn ˈspɔːts deɪ/ |
vào ngày hội thể thao |
on Teachers’ Day |
/ɒn ˈtiːtʃə(r)s deɪ/ |
vào ngày Nhà giáo Việt Nam |
milk tea |
/mɪlk tiː/ |
trà sữa |
pizza (n) |
/ˈpiːtsə/ |
bánh pít-za |
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 (Global Success): Our special days
1. Câu hỏi dùng từ để hỏi ở thì Tương lai đơn
Hỏi: Wh + will + S + V nguyên mẫu?
Trả lời: sử dụng cấu trúc câu khẳng định để trả lời
Ví dụ:
- What will you do at Mid-Autumn Festival?
(Bạn sẽ làm gì vào ngày Trung thu?)
We’ll join in the lantern parade with children in our neighborhood.
(Chúng tớ sẽ tham gia lễ rước đen cùng các bạn nhỏ khác trong xóm.)
- What drink will you have at the party?
(Bạn sẽ uống gì ở bữa tiệc?)
I’ll have some apple juice.
(Tớ sẽ uống chút nước ép táo.)
2. Lưu ý
a. Cấu trúc trên có thể dùng được cho các chủ ngữ khác, không cần có thay đổi gì.
Ví dụ:
What food will she have at the party?
(Cô ấy sẽ ăn gì ở bữa tiệc?)
She’ll have some fries.
(Tớ sẽ ăn chút khoai tây chiên.)
b. Chú ý dùng đúng các giới từ, ở đây là hai giới từ “on” và “at”.
+ Những dịp đặc việt có chữ “Day” trong tên thì ta dùng kèm giới từ “on”
Ví dụ: on Children’s Day, on Teachers’ Day,...
+ Những dịp đặc biệt mà không có từ “Day” trong tên thì ta dùng kèm “at”
Ví dụ: at Mid-Autumn Festival, at Tet,...
Xem thêm các chương trình khác: