Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 (Global Success): Means of transport

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: Means of transport sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 18.

1 88 13/11/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 (Global Success): Means of transport

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

by bicycle

/baɪ ˈbaɪsɪkl/

bằng xe đạp

by bus

/baɪ bʌs/

bằng xe buýt

by taxi

/baɪ ˈtæksi/

bằng xe tắc xi

on foot

/ɒn fʊt/

đi bộ

Dragon Bridge

/ˈdræɡən brɪdʒ/

Cầu Rồng

Ha Noi Opera House

/ha nɒɪ ˈɒprə haʊs/

Nhà Hát lớn Hà Nội

Ho Chi Minh City Museum

/hɒ tʃɪ mɪnh ˈsɪti mjuˈziːəm/

Bảo tàng Hồ Chí Minh

Ngo Mon Square

/ŋɒ mɒn skweə/

Quảng trường Ngọ Môn

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 (Global Success): Means of transport

1. Hỏi và đáp về nơi mà ai đó muốn ghé thăm

Hỏi: Where do you want to visit?

(Bạn muốn đến thăm nơi nào?)

Trả lời: I want to visit + địa điểm.

(Tôi muốn đến thăm...)

Ví dụ:

Where do you want to visit?

(Bạn muốn đến thăm nơi nào?)

I want to visit Ho Chi Minh City Museum.

(Tôi muốn đến thăm bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh.)

Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc trên cho các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít. Tuy nhiên, cần thay đổi trợ động từ “do” thành “does” ở câu hỏi và “want” thành “wants” ở câu trả lời.

Where does she want to visit?

(Cô ấy muốn đến thăm nơi nào?)

She wants to visit Ha Noi Opera House.)

(Cô ấy muốn đến Nhà hát lớn Hà Nội.)

2. Hỏi và trả lời về cách di chuyển đến một địa điểm nào đó

Hỏi: How can I get to + địa điểm?

(Làm sao tôi đến được ...?)

Trả lời: You can get there + cách di chuyển.

(Bạn có thể đến đó bằng...)

Ví dụ:

How can I get to Ngo Mon Square?

(Làm sao tôi đến được cổng Ngọ Môn?)

You can get there by bus.

(Bạn có thể đến đó bằng xe buýt.)

Lưu ý: Có thể thay chủ ngữ ở các cấu trúc trên bằng các chủ ngữ khác mà không cần thay đổi gì.

1 88 13/11/2024