Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (Global Success): Our school rooms

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 6.

1 526 05/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (Global Success): Our school rooms

1. music room /ˈmjuː.zɪk ruːm/ (n) phòng nhạc

We learn music in the music room.

(Chúng tôi học âm nhạc ở phòng nhạc. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 1)

2. computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ (n) phòng máy tính

We learn IT in the computer room.

(Chúng tôi học tin học ở phòng máy tính. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 2)

3. library /ˈlaɪbrəri/ (n) thư viện

I like reading books in the library.

(Tôi thích đọc sách ở thư viện. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 3)

4. art room /ɑːt ruːm/ (n) phòng mỹ thuật

We learn art in the art room.

(Chúng tôi học môn mỹ thuật ở phòng mỹ thuật. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 4)

5. ground floor /ɡraʊnd flɔː/ (n) tầng trệt

My room is on the ground floor.

(Phòng của tôi ở tầng trệt. )

6. first floor /ˈsɛkənd flɔːr/ (n) tầng 1

The art room is on the first floor.

(Phòng mỹ thuật ở tầng 1. )

7. second floor /ˈsɛkənd flɔːr/ tầng 2

The art room is on the second floor.

(Phòng mỹ thuật ở tầng 2. )

8. third floor /θɜːd flɔːr/ tầng 3

The library is on the third floor.

(Thư viện ở tầng 3. )

9. go upstairs /ɡəʊ ˌʌpˈsteəz/ (v phr.) đi lên tầng

Go upstairs and turn left.

(Đi lên tầng và rẽ trái. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 5)

10. go downstairs /ɡəʊ ˌdaʊnˈsteəz/ (v phr.) đi xuống tầng

Go downstairs and turn right.

(Đi xuống tầng và rẽ phải.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 6)

11. go along /gəʊ/ /əˈlɒŋ/ (v phr.) đi dọc theo

Go along the corridor and you will see the art room.

(Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật. )

12. go past /ɡəʊ pɑːst/ (v phr.) đi qua

Go past the library and turn right.

(Đi qua thư viện và rẽ phải. )

13. corridor /'kɔridɔ:/ (n) hành lang

Go along the corridor and you will see the art room.

(Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 7)

14. turn right /tɜːn/ /raɪt/ (v phr.) rẽ phải

Go past the library and turn right.

(Đi qua thư viện và rẽ phải.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 8)

15. turn left /tɜːn/ /lɛft/ (v phr.) rẽ trái

Go upstairs and turn left.

(Đi lên tầng và rẽ trái.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 9)

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (Global success): Our school rooms

1. Hỏi và đáp về vị trí của phòng nào đó trong trường học

Hỏi: Where’s the ...?

Trả lời: It’s on the ...

Ví dụ:

Where’s the computer room?

(Phòng máy vi tính ở đâu?)

It’s on the second floor.

(Nó ở tầng 2.)

2. Hỏi đường và chỉ đường

Hỏi: Could you tell me the way to the .... please?

(Bạn có thể làm ơn chỉ đường cho tôi đến ... được không?)

Ví dụ:

Could you tell me the way to the art room please?

(Bạn có thể làm ơn chỉ đường cho tôi đến phòng mĩ thuật được không?)

Go downstairs, go past the computer room and turn left.

(Đi xuống tầng, đi qua phòng máy tính và rẽ trái.)

1 526 05/06/2024