Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 (Global Success): Places of interest

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Places of interest sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 19.

1 84 12/11/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 (Global Success): Places of interest

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

beautiful (adj)

/ˈbjuːtɪfl/

đẹp

exciting (adj)

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

hứng thú

fantastic (adj)

/fænˈtæstɪk/

tuyệt vời

peaceful (adj)

/ˈpiːsfl/

yên bình

twenty-nine (29)

/ˈtwenti naɪn/

hai mươi chín (29)

forty (40)

/ˈfɔːti/

bốn mươi (40)

one hundred (100)

/wʌn ˈhʌndrəd/

một trăm (100)

one hundred and twenty-nine (129)

/ wʌn ˈhʌndrəd ənd ˈtwenti naɪn/

một trăm hai mươi chín (129)

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 (Global Success): Places of interest

1. Hỏi và đáp về ý kiến của ai đó về cái gì

Hỏi: What do you think of ...?

(Bạn nghĩ gì về...?)

Trả lời: I think it’s.../they’re ....

(Tôi nghĩ nó .../chúng....)

Ví dụ:

What do you think of Da Lat?

(Bạn nghĩ gì về Đà Lạt?)

I think it’s cool and beautiful.

(Tôi nghĩ ở đó thật mát mẻ và tươi đẹp.)

Lưu ý: Có thể thay chủ ngữ ở các cấu trúc trên bằng các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, tuy nhiên cần thay đổi trợ động từ “do” thành “does”, và động từ chính “think” thành “thinks”.

Ví dụ:

What does you think of Da Lat?

(Cô ấy nghĩ gì về Đà Lạt?)

She thinks it’s cool and beautiful.

(Cô ấy nghĩ ở đó thật mát mẻ và tươi đẹp.)

2. Hỏi và đáp về khoảng cách giữa hai địa điểm

Hỏi: How far is it from ... to ...?

(Từ ... đến ... cách bao xa?)

Trả lời: It’s (about) ... kilometres.

(Khoảng ... km)

Ví dụ:

How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh city?

(Từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh cách bao xa?)

It’s about 1600 kilometres.,

(Khoảng 1600 km.)

1 84 12/11/2024