Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 9 (Global success): Natural disasters

Với Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 8 Unit 9.

1 1,161 07/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 9 (Global success): Natural disasters

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

authority (n)

/ɔːˈθɒrəti/

chính quyền

damage (n, v)

/ˈdæmɪdʒ/

thiệt hại, gây tổn hại

destroy (v)

/dɪˈstrɔɪ/

phá huỷ

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ

earthquake (n)

/ˈɜːθkweɪk/

trận động đất

emergency kit

/ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/

bộ dụng cụ dùng trong trường hợp

khẩn cấp

erupt (v)

/ɪˈrʌpt/

phun trào

Fahrenheit (n)

/ˈfærənhaɪt/

độ F (đo nhiệt độ)

funnel (n)

/ˈfʌnl/

cái phễu

landslide (n)

/ˈlændslaɪd/

vụ sạt lở

liquid (n)

/ˈlɪkwɪd/

chất lỏng

predict (v)

/prɪˈdɪkt/

dự đoán

pretty (adv)

/ˈprɪti/

khá là

property (n)

/ˈprɒpəti/

của cải, nhà cửa

pull up

/pʊl ʌp/

kéo lên, nhổ lên, lôi lên

rescue worker (n)

/ˈreskjuː wɜːkə/

nhân viên cứu hộ

Richter scale (n)

/ˈrɪktə skeɪl/

độ rích te (đo độ mạnh của động đất)

shake (v)

/ʃeɪk/

rung, lắc

storm (n)

/stɔːm/

bão

suddenly (adv)

/ˈsʌdənli/

đột nhiên, bỗng nhiên

tornado (n)

/tɔːˈneɪdəʊ/

lốc xoáy

tremble (v)

/ˈtrembl/

rung lắc

tsunami (n)

/tsuːˈnɑːmi/

trận sóng thần

victim (n)

/ˈvɪktɪm/

nạn nhân

volcanic (adj)

/vɒlˈkænɪk/

thuộc / gây ra bởi núi lửa

warn (v)

/wɔːn/

cảnh báo

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 9 (Global Success): Natural disasters

I. The past continuous - Thì quá khứ tiếp diễn

Định nghĩa:

Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để diễn tả, nhấn mạnh quá trình của sự việc hoặc hành động. Nó còn thể hiện tính chất của một sự việc kéo dài trong quá khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

(+) S + was/were + V-ing

Eg: She was planting trees in the garden at 4 p.m yesterday.

(-) S + wasn’t/ weren’t + V-ung

Eg: They weren’t studying at Quang Trung secondary school in 2017.

(?) (WH) + Was/ Were + S + V-ing ?

Eg: Was he playing badminton while I was doing homework?

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

- Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Sự việc ấy vẫn tiếp diễn cho đến một thời điểm khác.

Eg: At 7 pm, my family was watching TV.

- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.

Eg: While I was taking a bath, she was using the computer.

- Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào.

Eg: I was listening to the news when she phoned.

- Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu.

Eg: She was always singing all day.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn:

  • at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

  • at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

  • in + năm (in 2000, in 2005)

  • in the past (trong quá khứ)

  • Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

II. Bài tập Unit 9

Complete the correct answer A, B, C or D.

1. A number of other provinces will declare drought __________ in the coming weeks.

A. accident

B. emergency

C. event

D. situation

2. The Pacific Ring of Fire is an area of frequent earthquakes and volcanic _________, encircling the basin of the Pacific Ocean.

A. flowing

B. flood

C. eruption

D. eruptions

3. The heavy rain caused a __________, blocking the road to the shopping centre.

A. landside

B. lightning

C. drought

D. shortage

4. As the floodwaters continued to rise, the residents ran ________ of the food and clean water.

A. of

B. for

C. out

D. on

5. Was the volcano ________ when you visited the island?

A. erupt

B. to erupt

C. to erupting

D. erupting

6. The forest fire __________ for twelve hours and thousands of wild animals died.

A. raged

B. struck

C. took

D. put out

7. Most people had moved to the safe areas before the typhoon struck, so there were only a few minor______________.

A. loss

B. injuries

C. impacts

D. destruction

8. A tsunami causes ________ to boats, bridges, and anything as waves come in andgo out.

A. destruction

B. fatality

C. injuries

D. extinction

Find the word which has a different stress from the others.

1. A. develop

B. marvellous

C. funnel

D. damage

2. A. relief

B. debris

C. typhoon

D. severe

3. A. scatter

B. earthquake

C. collapse

D. mudslide

4. A. national

B. physical

C. arrival

D. natural

5. A. funnel

B. uncle

C. second

D. towards

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 7: Environmental protection

Từ vựng Unit 8: Shopping

Từ vựng Unit 10: Communication in the future

Từ vựng Unit 11: Science and technology

Từ vựng Unit 12: Life on other planets

1 1,161 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: