Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8 (Global success): Shopping

Với Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 8 Unit 8.

1 1,494 07/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8 (Global success): Shopping

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

access (n)

/ˈækses/

nguồn để tiếp cận, truy cập vào

addicted (adj) (to)

/əˈdɪktɪd/

say mê, nghiện

advertisement (n)

/ədˈvɜːtɪsmənt/

quảng cáo

bargain (v)

/ˈbɑːɡən/

mặc cả

complaint (n)

/kəmˈpleɪnt/

lời phàn nàn / khiếu nại

convenience (store)

/kənˈviːniəns (stɔː)/

(cửa hàng) tiện ích

customer (n)

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

discount (shop)

/ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/

(cửa hàng) hạ giá

display (n, v)

/dɪˈspleɪ/

sự trưng bày, bày biện, trưng bày

dollar store

/ˈdɒlə ˌstɔː/

cửa hàng đồng giá (một đô la)

fair (n)

/feə/

hội chợ

farmers’ market (n)

/ˈfɑːməz mɑːkɪt/

chợ nông sản

goods (n)

/ɡʊdz/

hàng hoá

home-grown (adj)

/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/

tự trồng

home-made (adj)

/ˌhəʊm ˈmeɪd/

tự làm

item (n)

/ˈaɪtəm/

một món hàng

on sale

/ɒn seɪl/

đang (được bán) hạ giá

open-air market

/ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/

chợ họp ngoài trời

price tag (n)

/ˈpraɪs tæɡ/

nhãn ghi giá một mặt hàng

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 8 (Global Success): Shopping

I. Adverb of frequency - Trạng từ chỉ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó.

- Trạng từ chỉ tần suất thường gặp:

100%

Always

Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài

90%

Usually

Thường xuyên

80%

Generally

Thông thường, theo lệ

70%

Often

Thường

50%

Sometimes

Thỉnh thoảng

30%

Occasionally

Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc

10%

Hardly ever

Hầu như hiếm khi

5%

Rarely

Hiếm khi, ít có, bất thường

0%

Never

Không bao giờ

- Vị trí của trạng từ tần suất trong câu:

+ Giữa câu, giữa chủ ngữ và động từ:

Eg: I often go to the beach.

+ Sau trợ động từ:

Eg: I have never done anything bad.

+ Chúng ta có thể đưa các từ occasionally, frequently, usually, often and sometimes lên đầu câu để nhấn mạnh. Nhưng có những trạng từ không phù hợp khi đặt ở đầu câu.

Eg: Sometimes he visits his grandma.

II. Present Simple for future events - Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai

- Cách dùng:

Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.

Eg:

- The train E1 leaves Ha Noi at 6.00 and arrives in Hai Phong at 10.15.

III. Bài tập Unit 8

Complete the sentences using Present simple or Simple future tense.

1. The yoga course (begin) ____________ on 7th July.

2. I think she (visit) ____________ her grandparents tomorrow.

3. The train (depart) ____________ from platform 5 at 11.30.

4. When ____________ the art exhibition (end) ____________?

5. My daughter (be) ____________ fifteen next week.

6. ____________ (the plane / take) off at 10 p.m. as usual?

7. ____________ (you / open)the door for me, please?

8. I don't think the new shopping mall (open) ____________ tomorrow.

9. There's no need to hurry. The concert (begin ) ____________ at 7 o'clock.

10. The train (not leave) ____________ at 10.15. It (arrive) ____________ at 10.15.

Find the word which has a different stress from the others.

1. A. assistant

B. yellowish

C. condition

D. attractive

2. A. backpack

B. centre

C. avoid

D. reason

3. A. decorate

B. volunteer

C. customer

D. exercise

4. A. become

B. special

C. open

D. product

5. A. voucher

B. shuttle

C. online

D. usual

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 7: Environmental protection

Từ vựng Unit 9: Natural disasters

Từ vựng Unit 10: Communication in the future

Từ vựng Unit 11: Science and technology

Từ vựng Unit 12: Life on other planets

1 1,494 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: