Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 11 (Global success): Science and technology

Với Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 8 Unit 11.

1 930 07/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 11 (Global success): Science and technology

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

ứng dụng

attendance (n)

/əˈtendəns/

sự có mặt, sĩ số

biometric (adj)

/ˌbaɪəʊˈmetrɪk/

thuộc về sinh trắc

breakout room (n)

/ˈbreɪkaʊt ru:m/

phòng học chia nhỏ, chia nhóm

cheating (n)

/'tʃiːtiŋ/

sự lừa dối, gian dối, gian lận

complain (v)

/kəmˈpleɪn/

phàn nàn, khiếu nại

contact lens (n)

/ˈkɒntækt

lenz/

kính áp tròng

convenient (adj)

/kənˈviːniənt/

thuận tiện, tiện lợi

develop (v)

/dɪˈveləp/

phát triển, khai triển

digital (adj)

/ˈdɪdʒɪtl/

số, kĩ thuật số

discover (v)

/dɪˈskʌvə/

phát hiện, khám phá

epidemic (n)

/ˌepɪˈdemɪk/

dịch bệnh

experiment (n)

/ɪkˈsperɪmənt/

thí nghiệm

eye-tracking

/ˈaɪ ˌtrækiŋ/

theo dõi (cử động) mắt

face to face (adj)

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

trực tiếp, mặt đối mặt

feedback (n)

/ˈfːdbæk/

(ý kiến) phản hồi, hồi đáp

fingerprint (n)

/ˈfɪŋɡəprɪnt/

(dấu) vân tay

invent (v)

/ɪnˈvent/

phát minh

invention (n)

/ɪnˈvenʃn/

sự phát minh, sáng chế

mark (v)

/mɑːk/

chấm điểm

platform (n)

/ˈplætfɔːm/

nền tảng

recognition (n)

/ˌrekəɡˈnɪʃn/

sự nhận biết, sự công nhận

scanner (n)

/ˈskænə/

máy quét

science (n)

/ˈsaɪəns/

khoa học

screen (n)

/skriːn/

màn hình, màn chiếu

solution (n)

/səˈluːʃn/

giải pháp, đáp án

technology (n)

/tekˈnɒlədʒi/

công nghệ

truancy (n)

/ˈtruːənsi/

trốn học, nghỉ học không phép

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 11 (Global Success): Science and Technology

I. Reported speech - Câu gián tiếp/ Câu tường thuật

- Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.

  • Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.

  • Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.

- Cách đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp:

  • Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp cho phù hợp với câu gián tiếp mới

  • Biến đổi các đại từ chỉ định, trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm theo quy tắc (bảng kèm theo dưới đây)

  • Lùi động từ ở câu trực tiếp lại một thì so với lúc ban đầu (khi các động từ giới thiệu (say, tell…) ở quá khứ)

  • Nếu các động từ giới thiệu ở thì hiện tại đơn thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta giữ nguyên thì.

- Cấu trúc câu gián tiếp:

>> Indirect speech: Mệnh đề tường thuật + that + Mệnh đề được tường thuật lại.

Ví dụ:

Monica said, “I am going to the store.”

>> Monica said that she was going to the store.

He said, “ I went to school yesterday”

>> He said that he had gone to school the day before/ the previous day.

* Quy tắc đổi thì trong câu gián tiếp

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Present simple

Past simple

Present continuous

Past continuous

Present perfect

Past perfect

Past simple

Past perfect

Present perfect continuous

Past perfect continuous

Past continuous

Past perfect continuous

will

would

can

could

must/ have to

had to

may

might

* Quy tắc thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian, địa điểm

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Now

Then

Ago

Before

This

That

These

Those

Here

There

Today

That day

Last week/ month/ year/…..

The previous week/ month/ year/…..

The week/ month/ the year/…before

Next week/ month/…..

The following week/month/ ……

Tomorrow

The next day/ The following day

Yesterday

The day before/ The previous day

II. Bài tập Unit 11

Complete the correct answer A, B, C or D

1. Nancy likes face to face classes because she can __________ with her classmates.

A. learn

B. work

C. interact

D. explore

2. The USA is a world leader in space __________.

A. explore

B. explorer

C. exploring

D. exploration

3. Tom wants to have a larger computer __________ for playing video games.

A. scanner

B. screen

C. solution

D. phone

4. She said, “I took it home with me.” She said that she __________ it home with her.

A.take

B. took

C. have taken

D. had taken

5. Many people do not like the idea of _________ on animals.

A.experiment

B. experimental

C. experiments

D. experiences

6. Although the students learn online, they receive both ________ and physical supportfrom their teachers and schools.

A.spiritual

B. virtual

C. material

D. offline

7. The teacher ________ me that I had better devote more time to doing scientific researches.

A.said

B. told

C. talked

D. spoke

8. The use of ________ can be seen everywhere as a way for people to check in andcheck out automatically.

A.platforms

B. websites

C. biometrics

D. networks

Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. A. athlete

B. author

C. length

D. southern

2. A. goes

B. watches

C. misses

D. brushes

3. A. show

B. follow

C. borrow

D. powder

4. A. connection

B. robot

C. computer

D. technology

5. A. overlooks

B. beliefs

C. towards

D. rights

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 7: Environmental protection

Từ vựng Unit 8: Shopping

Từ vựng Unit 9: Natural disasters

Từ vựng Unit 10: Communication in the future

Từ vựng Unit 12: Life on other planets

1 930 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: