TOP 15 câu Trắc nghiệm Một số hợp chất quan trọng của nitrogen (Cánh diều 2024) có đáp án - Hóa 11
Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11 Bài 5.
Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Cánh diều
Câu 1: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc.
B. P2O5.
C. CuSO4 khan.
D. KOH rắn.
Đáp án đúng là: D
KOH rắn có tác dụng hút ẩm và KOH rắn không phản ứng với NH3 nên được dùng để làm khô khí NH3.
Câu 2: Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố
A. Fe, Mn.
B. N, P.
C. Ca, Mg.
D. Cl, F.
Đáp án đúng là: B
Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của nguyên tố nitrogen (N) và phosphorus (P).
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi?
A. NaCl.
B. CaCO3.
C. KClO3
D. (NH4)2CO3
Đáp án đúng là: D
Câu 4: Phân biệt được đung dịch NH4Cl và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch
A. KCl.
B. KNO3.
C. KOH.
D. K2SO4
Đáp án đúng là: C
Phân biệt được đung dịch NH4Cl và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch KOH.
+ Nếu có khí mùi khai thoát ra → NH4Cl.
+ Nếu không có hiện tượng xuất hiện → NaCl.
Câu 5: Khi cho giấy quỳ tím tẩm ướt vào bình đựng khí NH3 thì giấy quỳ tím chuyển sang màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. vàng.
D. nâu.
Đáp án đúng là: B
Khi cho giấy quỳ tím tẩm ướt vào bình đựng khí NH3 thì giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 6: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính base?
A. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2.
B. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O.
D. NH3 + CO2 + H2O NH4HCO3.
Đáp án đúng là: D
Câu 7: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử.
B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
D. Cl2 là chất khử.
Đáp án đúng là: A
Số oxi hoá của N tăng từ -3 lên 0, do đó NH3 đóng vai trò là chất khử trong phản ứng.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Các muối ammonium tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh;
(2) Ion NH4+ tác dụng với dung dịch acid tạo kết tủa màu trắng;
(3) Muối ammonium tác dụng với dung dịch base thu được khí có mùi khai;
(4) Hầu hết muối ammonium đều bền nhiệt.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (4).
D. (2) và (3).
Đáp án đúng là: A
Các phát biểu (1) và (3) đúng.
Câu 9: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. H3PO4.
D. AlCl3
Đáp án đúng là: D
3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Câu 10: Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận?
A. NH3
B. N2
C. HNO3
D. H2
Đáp án đúng là: C
Câu 11: Cho phản ứng:
Hệ số tỉ lượng của HNO3 trong phương trình hoá học trên là (biết hệ số tỉ lượng của các chất trong phản ứng là các số nguyên, tối giản)
A. 4.
B. 1.
C. 28.
D. 10.
Đáp án đúng là: C
Câu 12: Cho dung dịch tác dụng với các chất sau: . Số phản ứng trong đó đóng vai trò acid theo thuyết Brønsted – Lowry là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng là: C
HNO3 đóng vai trò acid theo thuyết Brønsted – Lowry khi phản ứng với NH3, CaCO3, NaOH.
Câu 13: Cho Iron(III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3, NO và H2O.
B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O.
D. Fe(NO3)3 và H2O.
Đáp án đúng là: D
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 14: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10.
D. 5,40.
Đáp án đúng là: D
PTHH:
Theo phương trình: nAl = nNO = 0,2 (mol)
→ mAl = 0,2.27 = 5,4 (g).
Câu 15: Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,958 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng định luật bảo toàn electron: ne nhường = ne nhận
=> (với n là hoá trị của kim loại).
Vậy n = 2; M = 64 thoả mãn. Kim loại là Cu.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: