TOP 15 câu Trắc nghiệm Hợp chất carbonyl (Cánh diều 2024) có đáp án - Hóa 11

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Bài 18: Hợp chất carbonyl có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11 Bài 18.

1 53 19/08/2024


Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 18: Hợp chất carbonyl - Cánh diều

Câu 1. Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:

CH3COCH2CH3 + 2[H] NaBH4 ?

Sản phẩm thu được là

A. propanol.

B. isopropyl alcohol.

C. buatn -1-ol.

D. butan-2-ol.

Đáp án đúng là: D

Phương trình hoá học:

CH3COCH2CH3 + 2[H] NaBH4 CH3CH(OH)CH2CH3 (butan-2-ol).

Câu 2. Trong các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau đây, chất nào không thể là aldehyde?

A. C3H6O.

B. C4H6O.

C. C4H8O.

D. C4H10O.

Đáp án đúng là: D

Công thức phân tử tổng quát của aldehyde: CnH2n+2-2kOz.

Với n, k, z ≥ 1 và n, k, z ∈ N*.

Vậy C4H10O không thể là aldehyde.

Câu 3. Tên thay thế của CH3-CH=O là

A. methanol.

B. ethanol.

C. methanal.

D. ethanal.

Đáp án đúng là: D

Tên thay thế của CH3-CH=O là ethanal.

Câu 4. Hợp chất nào sau đây có tên là butanal?

A. CH3CH2COCH3.

B. CH3CH2CHO.

C. CH3CH2CH2CHO.

D. (CH3)2CHCHO

Đáp án đúng là: C

Butanal: CH3CH2CH2CHO.

Câu 5. Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18 (có đáp án): Hợp chất carbonyl

Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là

A. 2-methylbutan -3-one.

B. 3-methylbutan-2-one.

C. 3-methylbutan-2-ol.

D. 1,1-dimethypropan-2-one

Đáp án đúng là: B

C4H3C3HC2C1H3                CH3     O: benzoic aldehyde.

Câu 6. Hợp chất CH3CH=CH-CHO có danh pháp thay thế là

A. but -2 - enal.

B. but -2-en-4-al.

C. buten-1-al.

D. butenal.

Đáp án đúng là: A

C4H3C3H=C2HC1HO: but -2 - enal.

Câu 7. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

A. CH3OH, C2H5OH.

B. C6H5OH, C6H5CH2OH.

C. CH3CHO, CH3OCH3.

D. CH3CHO, CH3COCH3.

Đáp án đúng là: D

Hợp chất chứa nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là hợp chất carbonyl.

Vậy CH3CHO, CH3COCH3 là hợp chất carbonyl.

Câu 8. Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là

A. ethyl alcohol.

B. acetic acid.

C. acetic aldehyde.

D. glycerol.

Đáp án đúng là: C

Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là acetic aldehyde.

Phương trình hoá học:

CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH to CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

Câu 9. Phản ứng CH3-CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách.

D. Phản ứng oxi hóa – khử.

Đáp án đúng là: B

Phản ứng này thuộc loại phản ứng cộng. Sản phẩm được tạo ra thông qua việc nhóm CN cộng vào nguyên tử carbon, còn H+ cộng vào nguyên tử oxygen trong nhóm >C=O.

Câu 10. Formalin có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng để bảo quản mẫu sinh vật, tẩy uế, khử trùng, … Formalin là

A. dung dịch rất loãng của aldehyde formic.

B. dung dịch aldehyde fomic 37 - 40%.

C. aldehyde fomic nguyên chất.

D. tên gọi khác của aldehyde formic.

Đáp án đúng là: B

Formalin là dung dịch aldehyde fomic 37 - 40%.

Câu 11. Hợp chất nào sau đây là aldehyde?

A. CH2=CH-CH2OH.

B. CH2=CH-CHO.

C. CH2=CH-COOH.

D. CH2=CH-COOCH3.

Đáp án đúng là: B

Aldehyde là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.

Vậy CH2=CH-CHO là aldehyde.

Câu 12. Hợp chất có công thức C5H10O. Số đồng phân aldehyde của hợp chất là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án đúng là: C

Hợp chất có công thức C5H10O. Các đồng phân aldehyde của hợp chất là:

CH3CH2CH2CH2CHO;

CH3CH(CH3)CH2CHO;

CH3CH2CH(CH3)CHO;

CH3C(CH3)2CHO.

Câu 13. Khử hợp chất hữu cơ X bằng LiAlH4 thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là

A. 3-methylbutanal.

B. 2-methylbutan-3-al.

C. 2-methylbutanal.

D. 3-methylbutan-3-al.

Đáp án đúng là: A

Chất X là: (CH3)2CH-CH2-CHO hay 3-methylbutanal.

Câu 14. Phản ứng giữa CH3CHO với NaBH4 và với Cu(OH)2/OH đun nóng chứng tỏ rằng CH3CHO

A. có tính oxi hóa.

B. có tính khử.

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. có tính acid.

Đáp án đúng là: C

Trong phản ứng với NaBH4, CH3CHO thể hiện tính oxi hoá:

CH3C+1HONaBH4 CH3C1H2OH     

Trong phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng, CH3CHO thể hiện tính khử:

CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH to CH3COONa + Cu2O + 3H2O

Câu 15. X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm aldehyde và có công thức phân tử là C3H4O2. Cho 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa số mol Ag kim loại là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án đúng là: D

X là aldehyde 2 chức (OHC – CH2 – CHO) nên số mol Ag tối đa thu được là 4.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

1 53 19/08/2024