TOP 15 câu Trắc nghiệm Hydrocarbon không no (Cánh diều 2024) có đáp án - Hóa 11

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Bài 13: Hydrocarbon không no có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11 Bài 13.

1 54 19/08/2024


Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 13: Hydrocarbon không no - Cánh diều

Câu 1. Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là

A. (CH3)2CH-C≡CH.

B. CH3CH­2CH2-C≡CH.

C. CH3-C≡C-CH2CH3.

D. CH3CH2- C≡C-CH3.

Đáp án đúng là: A

3-methylbut-1-yne: (CH3)2CH-C≡CH

Câu 2. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

A. Ethane.

B. Propane.

C. Butane.

D. Ethylene.

Đáp án đúng là: D

Ethylene có khả năng làm mất màu dung dịch bromine.

Câu 3. Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3?

A. (CH3)2C=CH-CH3.

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH≡C-CH2-CH2-CH3.

D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.

Đáp án đúng là: A

Các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Vậy CH2=CH-CH2-CH2-CH3 và (CH3)2C=CH-CH3 là đồng phân của nhau.

Câu 4. Alkene sau có tên gọi là

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13 (có đáp án): Hydrocarbon không no

A. 2-methylbut-2-ene.

B. 3-methylbut-2-ene.

C. 2-metybut-3-ene.

D. 3-methylbut-3-ene.

Đáp án đúng là: A

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13 (có đáp án): Hydrocarbon không no: 2-methylbut-2-ene

Câu 5. Alkyne dưới đây có tên gọi là

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13 (có đáp án): Hydrocarbon không no

A. 3-methylpent-2-yne.

B. 2-methylhex-4-yne.

C. 4-methylhex-2-yne.

D. 3-methylhex-4-yne.

Đáp án đúng là: C

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13 (có đáp án): Hydrocarbon không no: 4-methylhex-2-yne.

Câu 6. Alkyne dưới đây có tên gọi là

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13 (có đáp án): Hydrocarbon không no

A. 4-ethylpent-2-yne.

B. 2-ethylpent-3-yne.

C. 4-methylhex-2-yne.

D. 3-methylhex-4-yne.

Đáp án đúng là: C

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13 (có đáp án): Hydrocarbon không no: 4-methylhex-2-yne.

Câu 7. Hợp chất nào sau đây là một alkene?

A. CH3-CH2-CH3.

B. CH3-CH=CH2.

C. CH3-C≡CH.

D. CH2=C=CH2.

Đáp án đúng là: B

CH3-CH=CH2 là alkene.

Câu 8. Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?

A. alkane.

B. xycloalkane.

C. alkyne.

D. alkene lớn hơn.

Đáp án đúng là: A

Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành alkane.

Câu 9. Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. Br2.

B. Cl2.

C. NaCl.

D. H2.

Đáp án đúng là: C

Alkene không phản ứng được với NaCl.

Câu 10. Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 todừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?

A. H2SO4 đặc.

B. Lindlar.

C. Ni/to.

D. HCl loãng.

Đáp án đúng là: B

Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 to dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác Lindlar.

Câu 11. Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

A. CH3-CH2-CH2-CH3.

B. CH3-CH=CH2.

C. CH3-CH2-C≡CH.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Đáp án đúng là: C

CH3-CH2-C≡CH là alkyne.

Câu 12. Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là

A.    (  CH2=CH2)n  .

B.    (  CH2CH2)n  .

C.    (  CH=CH)n  .

D.    (  CH3CH3)n  .

Đáp án đúng là: B

nCH2=CH2to,xt,p   (  CH2CH2)n  .

Câu 13. Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.

C. K2CO3, H2O, MnO2.

B. C2H5OH, MnO2, KOH.

D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

Đáp án đúng là: A

3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O→ 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

Câu 14. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án đúng là: B

3 đồng phân là: CH2 = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH = CH – CH3 và CH3- C(CH3)=CH2.

Câu 15. Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Đáp án đúng là: A

3 đồng phân là: CH≡C-CH2-CH2-CH3; CH≡C-CH(CH3)2; CH3-C≡C-CH2-CH3.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

1 54 19/08/2024