TOP 15 câu Trắc nghiệm Một số hợp chất của nitrogen với oxygen (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Hóa 11

Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11 Bài 6.

1 124 lượt xem


Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Kết nối tri thức

Câu 1: Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào?

A. > 5,6.

B. < 7.

C. > 7.

D. < 5,6.

Đáp án đúng là: D

Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có giá trị pH dưới 5,6.

Câu 2: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là

A. +5.

B. +3.

C. +4.

D. -3.

Đáp án đúng là: A

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là + 5.

Câu 3: Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nào trong các nguồn nước?

A. N, C.

B. N, K.

C. N, P.

D. P, K.

Đáp án đúng là: C

Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nitrogen (N) và phosphorus (P) trong các nguồn nước.

Câu 4: Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO.

B. NH4NO3.

C. NO2

D. N2O5.

Đáp án đúng là: D

Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại thì sẽ tạo ra các hợp chất của nitrogen như N2O, NO, NO2, NH4NO3,..., không có N2O5.

Câu 5: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là

A. Al, Fe.

B. Ag, Fe.

C. Pb, Ag.

D. Pt, Au.

Đáp án đúng là: A

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là Al, Fe.

Câu 6: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

A. N2.

B. N2O.

C. NO.

D. NO2.

Đáp án đúng là: D

Khí X có màu nâu đỏ nên khí X là NO2.

Fe+6HNO3Fe(NO3)3+3NO2+3H2O

Câu 7: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là

A. NO.

B. N2O.

C. N2.

D. NH3.

Đáp án đúng là: A

Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là NO.

3Cu+8HNO33Cu(NO3)2+2NO+4H2O

2NO + O2 → 2NO2

(Không màu) (Màu nâu đỏ)

Câu 8: Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng?

A. Sự quang hợp của cây xanh.

B. Nước thải sinh hoạt thải trực tiếp vào nguồn nước chưa qua xử lí.

C. Ao hồ thả quá nhiều tôm, cá.

D. Khử trùng ao hồ sau khi tát cạn bằng vôi sống (CaO).

Đáp án đúng là: B

Hoạt động góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng là nước thải sinh hoạt thải trực tiếp vào nguồn nước chưa qua xử lí.

Câu 9: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính acid là:

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.

B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.

D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Đáp án đúng là: C

Đáp án A sai vì Fe(OH)2, FeO khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá.

Đáp án B sai vì FeCO3 khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá.

Đáp án D sai vì FeS khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá.

Câu 10: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.

B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.

D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

Đáp án đúng là: A

Đáp án B sai vì CaO khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính acid.

Đáp án C sai vì Fe2O3 khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính acid.

Đáp án D sai vì CuO khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính acid.

Câu 11: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 4,05.

B. 2,70.

C. 8,10.

D. 5,40.

Đáp án đúng là: D

nNO=4,95824,79=0,2(mol)

PTHH: Al+4HNO3Al(NO3)3+NO+2H2O

Theo phương trình: nAl = nNO = 0,2 (mol)

→ mAl = 0,2.27 = 5,4 (g).

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng là

A. 21.

B. 19.

C. 23.

D. 25.

Đáp án đúng là: B

FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O

Tổng hệ số = 1+ 8 + 1 + 2 + 5 + 2 = 19.

Câu 13: Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây?

A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2O4.

Đáp án đúng là: A

Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide NO.

Câu 14: Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây?

A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2O4.

Đáp án đúng là: B

Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide NO2.

Câu 15: Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là

A. CO, SO2.

B. NOx, SO2.

C. NH3, NO2.

D. CO, NH3.

Đáp án đúng là: B

Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là NOx, SO2.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 7: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 10: Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 11: Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

1 124 lượt xem