Toán lớp 4 trang 98, 99 Thương có chữ số 0

Lời giải bài tập Toán lớp 4 Thương có chữ số 0 trang 98, 99 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

1 1,230 15/10/2023


Giải Toán lớp 4 Thương có chữ số 0

Giải Toán lớp 4 trang 98

Giải Toán lớp 4 trang 98 Bài 1: Đặt tính rồi tính:

Toán lớp 4 trang 98 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 98 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 99

Giải Toán lớp 4 trang 99 Bài 2: Tìm phép chia thích hợp:

Toán lớp 4 trang 99 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

283 : 27 = 10 (dư 13)

870 : 29 = 30

196 : 14 = 14

4 221 : 21 = 201

783 : 69 = 11 (dư 24)

608 : 32 = 19

Toán lớp 4 trang 99 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 99 Bài 3: Đặt tính rồi tính:

Toán lớp 4 trang 99 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 99 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 99 Bài 4: Năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được 9 690 kg cả thóc và ngô. Bác đóng số thóc vào 42 bao, số ngô vào 53 bao. Hỏi gia đình bác Minh thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

(Biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau).

Toán lớp 4 trang 99 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Tổng số bao thóc và ngô nhà bác Minh thu hoạch được là:

42 + 53 = 95 (bao)

Mỗi bao nặng số ki-lô-gam là:

9 690 : 95 = 102 (kg)

Gia đình bác Minh thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:

102 × 53 = 5 406 (kg)

Gia đình bác Minh thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

102 × 42 = 4 284 (kg)

Đáp số: 5 406 kg ngô

4 284 kg thóc

Giải Toán lớp 4 trang 99 Bài 5: Trong 1 phút, tim người khỏe mạnh bình thường đập (co bóp) khoảng 75 lần và lượng máu được lưu chuyển qua tim là 5 250 (ml). Tính số mi-li-lít máu được lưu chuyển qua tim trong mỗi lần đập của tim.

Lời giải:

Số mi-li-lít máu được lưu chuyển qua tim trong mỗi lần đập của tim là:

5 250 : 75 = 70 (ml)

Đáp số: 70 ml

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

45. Luyện tập trang 100, 101

46. Luyện tập chung trang 102, 103

47. Ước lượng tính

48. Luyện tập trang 106, 107

49. Biểu thức có chứa chữ

1 1,230 15/10/2023