Toán lớp 4 trang 19 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) - Cánh diều
Lời giải bài tập Toán lớp 4 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) trang 19 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Video giải Toán lớp 4 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giải Toán lớp 4 trang 19
Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
a)
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
317 148 255 |
3 |
1 |
7 |
1 |
4 |
8 |
2 |
5 |
5 |
29 820 356 |
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
4 703 622 |
|
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b)
Số |
Đọc số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
368944142 |
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai |
3 |
6 |
8 |
9 |
4 |
4 |
1 |
4 |
2 |
? |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
502 870 031 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
a)
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
317 148 255 |
3 |
1 |
7 |
1 |
4 |
8 |
2 |
5 |
5 |
29 820 356 |
|
2 |
9 |
8 |
2 |
0 |
3 |
5 |
6 |
4 703 622 |
|
|
4 |
7 |
0 |
3 |
6 |
2 |
2 |
b)
Số |
Đọc số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
368944142 |
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai |
3 |
6 |
8 |
9 |
4 |
4 |
1 |
4 |
2 |
620403500 |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
6 |
2 |
0 |
4 |
0 |
3 |
5 |
0 |
0 |
502870031 |
Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt |
5 |
0 |
2 |
8 |
7 |
0 |
0 |
3 |
1 |
Giải Toán lớp 4 trang 20
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 2: a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
73 851 |
31 091 |
69 358 |
402 473 |
3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
a) Đọc số:
48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001: Tám triệu không trăm linh một
b) Viết số:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy:
915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
73 851 |
31 091 |
69 358 |
402 473 |
3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 |
3 000 |
30 000 |
300 |
3 |
3 000 000 |
Giải Toán lớp 4 trang 21
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5
3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071
Lời giải:
3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50
68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1
Quốc gia |
Số dân (người) |
Lào |
7 478 294 |
Phi-líp-pin |
112 470 460 |
Việt Nam |
98 932 814 |
Thái Lan |
70 074 776 |
(Nguồn: https://danso.org)
Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
Lời giải:
Quốc gia |
Số dân (người) |
Đọc số |
Lào |
7 478 294 |
Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư. |
Phi-líp-pin |
112 470 460 |
Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi. |
Việt Nam |
98 932 814 |
Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn. |
Thái Lan |
70 074 776 |
Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu. |
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 5: Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Lời giải:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. Vậy chữ số hàng trăm nghìn là 3.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm. Vậy chữ số hàng trăm là 2
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. Vậy chữ số hàng đơn vị là 9
Vậy số cần tìm là: 307 229
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:
9. So sánh các số có nhiều chữ số
10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Xem thêm các chương trình khác: