Tính giá trị của biểu thức. a) a + b – 135 với a = 539 và b = 243 b) c + m × n với c = 2 370, m = 105 và n = 6
Lời giải Bài 2 trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 1.
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
a) a + b – 135 với a = 539 và b = 243
b) c + m × n với c = 2 370, m = 105 và n = 6
Lời giải:
a) Với a = 539 và b = 243, ta có:
a + b – 135 = 539 + 243 – 135 = 782 – 135 = 647
Vậy giá trị của biểu thức trên là 647.
b) Với với c = 2 370, m = 105 và n = 6, ta có:
c + m × n = 2 370 + 105 × 6 = 2 370 + 630 = 3 000
Vậy giá trị của biểu thức trên là 3 000
*Phương pháp giải:
Thay lần lượt các giá trị đề bài đã cho vào phép tính
Rồi thực hiên lần lượt các phép tính theo trình tự
*Lý thuyết
Phép cộng hai số tự nhiên
a + b = c
(số hạng) + (số hạng) = (tổng)
Phép trừ hai số tự nhiên
a – b = c (a b)
(số bị trừ) – (số trừ) = (hiệu)
Ví dụ: 12 – 7 = 5; 23 – 3 = 20
2. Lưu ý
+ Nếu a – b = c thì a = b + c và b = a – c.
+ Nếu a + b = c thì a = c – b và b = c – a.
Phép nhân hai số tự nhiên
a x b = c
(thừa số) x (thừa số) = (tích)
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất sau:
+ Giao hoán: a . b = b . a
+ Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
+ Nhân với số 1: a . a = 1 . a = a
+ Phân phối đối với phép cộng và phép trừ:
a . (b + c) = a. b + a . c
a . (b – c) = a . b – a . c
Chú ý: Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a. b. c có thể được tính theo một trong hai cách sau:
a . b. c = (a . b) . c hoặc a . b . c = a . (b . c)
Xem thêm
Lý thuyết Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên chi tiết – Toán lớp 6 Cánh diều
TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 6
Xem thêm các bài giải Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Bài 9: Luyện tập chung trang 31, 32
Xem thêm các chương trình khác: