Toán lớp 4 trang 52, 53, 54, 55 Bài 16: Luyện tập chung- Kết nối tri thức
Lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 16: Luyện tập chung trang 52, 53, 54, 55 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 Bài 16: Luyện tập chung
Bài giảng Toán lớp 4 Bài 16: Luyện tập chung
Toán lớp 4 trang 52 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 52 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
34 938 060 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
|
? |
2 |
9 |
9 |
7 |
9 |
2 |
4 |
5 |
8 |
? ?47 ?46 |
1 |
7 |
? |
? |
3 |
? |
? |
Lời giải:
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
34 938 060 |
3 |
4 |
9 |
3 |
8 |
0 |
6 |
0 |
|
299 792 458 |
2 |
9 |
9 |
7 |
9 |
2 |
4 |
5 |
8 |
1 747 346 |
1 |
7 |
4 |
7 |
3 |
4 |
6 |
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 2: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Lời giải:
a) Chữ số 6 trong số 6 800 287 thuộc hàng triệu, lớp triệu
b) Chữ số 3 trong số 124 443 993 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
c) Chữ số 8 trong số 3 101 983 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 3: Tìm chữ số thích hợp
Lời giải:
a) 92 881 992 < 92 951 000
b) 931 201 > 930 300
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 4: Hoàn thành bảng sau:
Số |
182 729 119 |
74 810 331 |
3 037 933 |
981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 |
700 000 |
? |
? |
? |
Lời giải:
Số |
182 729 119 |
74 810 331 |
3 037 933 |
981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 |
700 000 |
70 000 000 |
7 000 |
70 |
Lời giải:
Ta di chuyển như sau:
Toán lớp 4 trang 53, 54 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 53 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 53 Bài 1: >, <, =?
73 882 919 ..?.. 39 113 031
22 222 222 ..?.. 1 000 000 000
2 500 300 ..?.. 2 000 000 + 500 000 + 300
4 300 000 ..?.. 3 000 000 + 400 000
Lời giải:
73 882 919 > 39 113 031
22 222 22 < 1 000 000 000
2 500 300 = 2 000 000 + 500 000 + 300
4 300 000 > 3 000 000 + 400 000
Giải Toán lớp 4 trang 53 Bài 2: Số?
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 53 Bài 3: Nêu mỗi số mà bạn lập được.
Hãy cho biết bạn nào lập được số lớn nhất, bạn nào lập được số bé nhất.
Lời giải:
Ta lập được các số lần lượt là: 2 000 321; 9; 111 111 111
Trong các số trên, bạn Hùng lập được số bé nhất, bạn Mai lập được số lớn nhất.
Giải Toán lớp 4 trang 54 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 54 Bài 4: Làm tròn mỗi số tiền sau đến hàng trăm nghìn.
Lời giải:
Số 1 387 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 1 400 000 đồng
Số 417 999 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 400 000 đồng
Số 5 029 075 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 5 000 000 đồng
Số 775 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 800 000 đồng
Lời giải:
Rô – bốt đã lập được số 2 333 000
Toán lớp 4 trang 54, 55 Luyện tập
45 000
99 405 207
113 806 715
Lời giải:
Số 45 000 có hai chữ số ở lớp nghìn. Đó là chữ số 4 và chữ số 5
Số 99 405 207 có hai chữ số ở lớp triệu. Đó là hai chữ số 9.
Giải Toán lớp 4 trang 55 Tập 1
Lời giải:
Lời giải:
Lời giải:
Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả số cái cọc là:
(999 – 100) : 1 + 1 = 900 (cái)
Đáp số: 900 cái cọc
Xem thêm các bài giải Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng
Xem thêm các chương trình khác: