- Hành chính
- Thuế - Phí - Lệ Phí
- Thương mại - Đầu tư
- Bất động sản
- Bảo hiểm
- Cán bộ - công chức - viên chức
- Lao động - Tiền lương
- Dân sự
- Hình sự
- Giao thông - Vận tải
- Lĩnh vực khác
- Biểu mẫu
-
Án lệ
-
Chủ đề nổi bật
- Cư trú (229)
- Biển số xe (214)
- Căn cước công dân (155)
- Mã số thuế (146)
- Hộ chiếu (133)
- Thuế thu nhập cá nhân (115)
- Nghĩa vụ quân sự (104)
- Doanh nghiệp (98)
- Thai sản (97)
- Quyền sử dụng đất (95)
- Khai sinh (91)
- Bảo hiểm xã hội (87)
- Kết hôn (87)
- Ly hôn (80)
- Tạm trú (79)
- Tiền lương (78)
- Hợp đồng (76)
- Hưu trí (74)
- Lương hưu (60)
- Bảo hiểm thất nghiệp (59)
- Thuế (45)
- Lao động (45)
- Thuế giá trị gia tăng (44)
- Sổ đỏ (43)
- Thừa kế (42)
- Hình sự (41)
- Đất đai (41)
- Chung cư (40)
- Thuế đất (40)
- Thuế môn bài (39)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (38)
- Nghĩa vụ công an (37)
- Tra cứu mã số thuế (37)
- Thi bằng lái xe (37)
- Bằng lái xe (36)
- Chuyển đổi sử dụng đất (36)
- Đăng ký mã số thuế (35)
- Pháp luật (33)
- Di chúc (32)
- Hành chính (31)
- Nhà ở (30)
- Lương cơ bản (30)
- Bảo hiểm y tế (30)
- Bộ máy nhà nước (30)
- Dân sự (26)
- Trách nhiệm hình sự (26)
- Hóa đơn (24)
- Bảo hiểm (22)
- Xây dựng (21)
- Quyết toán thuế TNCN (21)
- Thương mại (19)
- Xử phạt hành chính (19)
- Đóng thuế TNCN (17)
- Hàng hóa (17)
- Nộp thuế (17)
- Xác nhận độc thân (17)
- Trợ cấp - phụ cấp (17)
- Hợp đồng lao động (17)
- Vốn (16)
- Giáo dục (16)
Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất toàn quốc mới nhất 2025
1. Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất toàn quốc mới nhất 2025
Quy định bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất toàn quốc mới nhất 2025 cụ thể như sau:
1. An Giang
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại An Giang được thực hiện theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2022/QĐ-UBND
2. Bà Rịa – Vũng Tàu
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bà Rịa – Vũng Tàu được thực hiện theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2022/QĐ-UBND
3. Bạc Liêu
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bạc Liêu được thực hiện theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND
4. Bắc Giang
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bắc Giang được thực hiện theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND
5. Bắc Kạn
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bắc Kạn được thực hiện theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 51/2022/QĐ-UBND
6. Bắc Ninh
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bắc Ninh được thực hiện theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
7. Bến Tre
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bến Tre được thực hiện theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND
8. Bình Dương
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Dương được thực hiện theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND
9. Bình Định
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Định được thực hiện theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 81/2021/QĐ-UBND và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND
10. Bình Phước
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Phước được thực hiện theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND
11. Bình Thuận
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Bình Thuận được thực hiện theo Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND
12. Cà Mau
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Cà Mau được thực hiện theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 33/2021/QĐ-UBND
13. Cao Bằng
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Cao Bằng được thực hiện theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND
14. Cần Thơ
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Cần Thơ được thực hiện theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND
15. Đà Nẵng
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đà Nẵng được thực hiện theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2022/QĐ-UBND; Quyết định 12/2022/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
16. Đắk Lắk
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đắk Lắk được thực hiện theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2022/QĐ-UBND; Quyết định 36/2020/QĐ-UBND và Quyết định 29/2020/QĐ-UBND
17. Đắk Nông
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đắk Nông được thực hiện theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 08/2022/QĐ-UBND
18. Điện Biên
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Điện Biên được thực hiện theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND
19. Đồng Nai
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đồng Nai được thực hiện theo Quyết định 56/2022/QĐ-UBND
20. Đồng Tháp
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Đồng Tháp được thực hiện theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 11/2023/QĐ-UBND và Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
21. Gia Lai
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Gia Lai được thực hiện theo Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2019 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022.
22. Hà Giang
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Giang được thực hiện theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND
23. Hà Nam
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Nam được thực hiện theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND
24. Hà Nội
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Nội được thực hiện theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND
25. Hà Tĩnh
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hà Tĩnh được thực hiện theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND
26. Hải Dương
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hải Dương được thực hiện theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND
27. Hải Phòng
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hải Phòng được thực hiện theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 22/2022/QĐ-UBND
28. Hậu Giang
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hậu Giang được thực hiện theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND và Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND.
29. Hòa Bình
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hòa Bình được thực hiện theo Quyết định 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 48/2021/QĐ-UBND.
30. Hưng Yên
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Hưng Yên được thực hiện theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND được đính chính bởi Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2020
31. Khánh Hoà
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Khánh Hoà được thực hiện theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND
32. Kiên Giang
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Kiên Giang được thực hiện theo Quyết định 03/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2023/QĐ-UBND
33. Kon Tum
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Kon Tum được thực hiện theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND
34. Lai Châu
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lai Châu được thực hiện theo Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND
35. Lạng Sơn
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lạng Sơn được thực hiện theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 40/2022/QĐ-UBND; Quyết định 40/2022/QĐ-UBND; Quyết định 36/2021/QĐ-UBNDvà Quyết định 05/2021/QĐ-UBND
36. Lào Cai
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lào Cai được thực hiện theo Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND; Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
37. Lâm Đồng
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Lâm Đồng được thực hiện theo Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND
38. Long An
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Long An được thực hiện theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 48/2022/QĐ-UBND; Quyết định 35/2021/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
39. Nam Định
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Nam Định được thực hiện theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 40/2022/QĐ-UBND và Quyết định 17/2020/QĐ-UBND
40. Nghệ An
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Nghệ An được thực hiện theo Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND
41. Ninh Bình
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Ninh Bình được thực hiện theo Quyết định 48/2019/QĐ-UBND
42. Ninh Thuận
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Ninh Thuận được thực hiện theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND
43. Phú Thọ
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Phú Thọ được thực hiện theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2021/QĐ-UBND
44. Phú Yên
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Phú Yên được thực hiện theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2023/QĐ-UBND; Quyết định 25/2022/QĐ-UBND; Quyết định 19/2022/QĐ-UBND; Quyết định 54/2021/QĐ-UBND; Quyết định 52/2021/QĐ-UBND; Quyết định 01/2021/QĐ-UBND; Quyết định 30/2020/QĐ-UBND; Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và được đính chính bởi Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2022
45. Quảng Bình
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Bình được thực hiện theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 29/2020/QĐ-UBND
46. Quảng Nam
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Nam được thực hiện theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 43/2021/QĐ-UBND
47. Quảng Ngãi
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Ngãi được thực hiện theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND.
48. Quảng Ninh
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Ninh được thực hiện theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
49. Quảng Trị
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Quảng Trị được thực hiện theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND
50. Sóc Trăng
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Sóc Trăng được thực hiện theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND
51. Sơn La
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Sơn La được thực hiện theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 34/2022/QĐ-UBND; Quyết định 01/2022/QĐ-UBND; Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 33/2020/QĐ-UBND
52. Tây Ninh
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Tây Ninh được thực hiện theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 04/2023/QĐ-UBND
53. Thái Bình
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thái Bình được thực hiện theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2022/QĐ-UBND
54. Thái Nguyên
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thái Nguyên được thực hiện theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 24/2020/QĐ-UBND
55. Thanh Hoá
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thanh Hoá được thực hiện theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 45/2022/QĐ-UBND
56. Thừa Thiên Huế
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Thừa Thiên Huế được thực hiện theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2023/QĐ-UBND; Quyết định 06/2023/QĐ-UBND và được đính chính bởi Công văn 497/UBND-NĐ năm 2020
57. Tiền Giang
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Tiền Giang được thực hiện theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
58. TP Hồ Chí Minh
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại TP Hồ Chí Minh được thực hiện theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND
59. Trà Vinh
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Trà Vinh được thực hiện theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 29/2020/QĐ-UBND và Quyết định 19/2020/QĐ-UBND
60. Tuyên Quang
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Tuyên Quang được thực hiện theo Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND
61. Vĩnh Long
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Vĩnh Long được thực hiện theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND và được đính chính bởi Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020
62. Vĩnh Phúc
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Vĩnh Phúc được thực hiện theo Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND
63. Yên Bái
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại Yên Bái được thực hiện theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND.
2. Chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ 01/01/2025
2.1. Tiền sử dụng đất
Theo Khoản 1 khoản 2 Điều 8 Nghị định 103/2024/NĐ-CP:
Tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
= |
Tiền sử dụng đất của loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất |
- |
Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất (nếu có) |
Trong đó:
- Tiền sử dụng đất của loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất tính như sau:
Tiền sử dụng đất của loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất |
= |
Diện tích đất tính tiền sử dụng đất sau khi chuyển mục đích |
x |
Giá đất tính tiền sử dụng đất |
- Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của các loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng được tính như sau:
- Trường hợp đất trước khi chuyển mục đích là đất nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc có nguồn gốc nhận chuyển nhượng hợp pháp đã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất:
Tiền đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất = Diện tích đất x Giá đất của loại đất nông nghiệp tương ứng trong Bảng giá đất
-
- Trường hợp đất trước khi chuyển mục đích là đất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê 01 lần cho cả thời gian thuê thì tiền đất trước khi chuyển mục đích sử dụng được tính như sau:
Tiền đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất |
= |
Diện tích đất thu tiền thuê đất x Giá đất tương ứng với thời hạn cho thuê đất của đất trước khi chuyển mục đích _____________________ |
x |
Thời hạn sử dụng đất còn lại |
Thời hạn cho thuê đất của đất trước khi chuyển mục đích |
Trong đó:
-
-
- Giá đất tương ứng với thời hạn cho thuê đất của đất trước khi chuyển mục đích sử dụng: Là giá đất tại Bảng giá đất để tính tiền thuê đất trả tiền 01 lần cho cả thời gian thuê.
- Thời hạn sử dụng đất còn lại = Thời hạn giao đất, thuê đất trước khi chuyển mục đích sử dụng - Thời gian đã sử dụng đất trước khi chuyển mục đích.
-
(Trường hợp thời gian sử dụng đất còn lại không tròn năm thì tính theo tháng, nếu không tròn tháng thì thời gian không tròn tháng ≥15 ngày được tính là tròn 01 tháng; còn <15 tháng thì không tính tiền sử dụng đất)
-
- Trường hợp đất trước khi chuyển mục đích là đất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê theo hình thức trả tiền thuê đất hàng: Tiền đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất bằng không (= 0).
Lưu ý: Nếu tiền sử dụng đất của loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất ≤ tiền đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất bằng không (= 0).
2.2. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
Mức nộp hiện nay là tối đa 100.000 đồng/lần cấp.
2.3. Lệ phí trước bạ
- Đối tượng phải nộp: Đa số các trường hợp không phải nộp, chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận mà được miễn lệ phí trước bạ, sau đó được chuyển mục đích sử dụng đất mà thuộc diện phải nộp lệ phí.
- Cách tính lệ phí trước bạ:
Lệ phí trước bạ = (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) x 0.5%
2.4. Phí thẩm định hồ sơ
Phí thẩm định hồ sơ do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định nên không phải tỉnh thành nào cũng thu loại phí này; trường hợp có thu thì mức thu giữa các tỉnh thành là không giống nhau.
3. Các câu hỏi thường gặp
3.1. Chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất gồm những khoản nào?
Chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất bao gồm một số khoản chính như sau:
- Tiền sử dụng đất: Đây là khoản tiền mà người sử dụng đất phải đóng để chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Tiền sử dụng đất được tính dựa trên chênh lệch giữa giá đất cũ và giá đất theo mục đích mới, thường dựa trên bảng giá đất của địa phương.
- Lệ phí thẩm định hồ sơ: Đây là phí mà người sử dụng đất phải trả cho cơ quan có thẩm quyền để xem xét, thẩm định hồ sơ chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
- Phí hành chính: Nếu có các dịch vụ hỗ trợ từ cơ quan hành chính (ví dụ như phí công chứng, phí đăng ký biến động đất đai), người sử dụng đất cũng phải thanh toán các khoản phí này.
3.2. Cách tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích là gì?
Tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng được tính dựa trên sự chênh lệch giữa giá đất theo mục đích cũ và giá đất theo mục đích mới. Cơ quan có thẩm quyền sẽ căn cứ vào bảng giá đất của địa phương để xác định mức giá cho từng loại đất. Diện tích đất cần chuyển đổi cũng ảnh hưởng trực tiếp đến số tiền phải nộp. Ví dụ, nếu chuyển đất nông nghiệp sang đất ở, tiền sử dụng đất sẽ được tính theo mức giá đất ở tại khu vực đó, và chênh lệch này phải nộp cho cơ quan thuế.
3.3. Ai là người chịu chi phí chuyển mục đích sử dụng đất?
Người sử dụng đất (cá nhân, tổ chức) là người chịu trách nhiệm thanh toán toàn bộ chi phí liên quan đến việc chuyển mục đích sử dụng đất. Điều này bao gồm các khoản tiền sử dụng đất, lệ phí thẩm định hồ sơ và các chi phí hành chính khác. Trong một số trường hợp, nếu việc chuyển đổi đất phục vụ cho các dự án đầu tư công hoặc các chính sách khuyến khích đầu tư, có thể sẽ có sự hỗ trợ từ nhà nước hoặc địa phương, nhưng chi phí chung vẫn do người sử dụng đất chịu trách nhiệm.
3.4. Lệ phí thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất là bao nhiêu?
Lệ phí thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất có thể khác nhau tùy thuộc vào từng địa phương và loại đất chuyển đổi. Thường lệ phí thẩm định này được quy định tại các văn bản pháp luật của mỗi tỉnh, thành phố, và được niêm yết công khai tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ đất đai. Mức lệ phí có thể dao động tùy theo diện tích đất và tính chất của yêu cầu chuyển đổi, nhưng thông thường không quá cao. Người dân sẽ được thông báo mức lệ phí cụ thể khi nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý đất đai.
3.5. Chi phí chuyển mục đích sử dụng đất có được hoàn lại không nếu hồ sơ bị từ chối?
Chi phí chuyển mục đích sử dụng đất sẽ không được hoàn lại nếu hồ sơ chuyển đổi bị từ chối. Điều này là do các khoản phí như lệ phí thẩm định đã được sử dụng trong quá trình xử lý hồ sơ, dù kết quả cuối cùng không thành công. Vì vậy, người dân và doanh nghiệp cần chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ để giảm thiểu rủi ro bị từ chối và lãng phí chi phí.