Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 - Wonderful World

Lời giải bài tập Unit 2: My home lớp 4 Lesson 1 trang 16, 17 trong Unit 2: My home Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: My home.

1 624 09/11/2023


Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 - Wonderful World

1 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và đánh dấu. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

bowl: cái bát

dining room: phòng ăn

plate: cái đĩa

spoon: cái thìa

table: cái bàn

2 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

1. No

2. Yes

3. Yes

Hướng dẫn dịch:

Ann: Phòng ăn nhà bạn lớn. Có nhiều bát và đĩa trên bàn. Nhìn kìa! Đó là một cái thìa. Cái thìa là của ai?

Andy: Nó là thìa của tôi.

3 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

1. dining room

2. spoon

3. table

4. bowl

5. plate

Hướng dẫn dịch:

Đây là hai cái đĩa trong phòng ăn nhà tôi.

Đây là phòng ăn trong nhà tôi.

1. dining room = phòng ăn

2. spoon = cái thìa

3. table = cái bàn

4. bowl = cái bát

5. plate = cái đĩa

4 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

1. Cái bàn của ai? – Cái bàn của họ.

2. Những cái đĩa của ai? – Chúng là đĩa của chúng tôi.

5 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

2. Whose spoons are they? – They’re her spoons.

3. Whose plates are they? – They’re our plates.

4. Whose garden is it? – It’s their garden.

Hướng dẫn dịch:

2. Những cái thìa của ai? – Chúng là của cô ấy.

3. Những cái đĩa của ai? – Chúng là của chúng tôi.

4. Khu vườn của ai? – Nó là của họ.

6 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17)

Gợi ý:

1. Whose plate is it? – It’s her plate.

2. Whose table is it? – It’s his table.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái đĩa của ai? – Nó là của cô ấy.

2. Cái bàn của ai? – Nó là của anh ấy.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19, 20)

Unit 2 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)

Unit 2 Fun time & Project (trang 24)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Review 1 (Units 1-2)

Unit 3: On the farm

Unit 4: Foods and drinks

Review 2 (Units 3-4)

Unit 5: Leisure time

1 624 09/11/2023