Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Outdoor activities - Wonderful World

Lời giải bài tập Unit 6: Outdoor activities sách Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Outdoor activities.

1 775 09/11/2023


Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Outdoor activities - Wonderful World

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 trang 64, 65 - Wonderful World

1 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 64, 65)

Hướng dẫn dịch:

mountain = núi

go fishing = câu cá

ice-skate = trượt băng

play ice hockey = chơi khúc côn cầu

ski = trượt tuyết

2 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 64, 65)

Đáp án:

1. ski

2. on a mountain

Hướng dẫn dịch:

Đây là cậu bé có thể trượt tuyết trên núi. Cậu ta đang nhảy với ván trượt tuyết. Cậu ta là một người trượt tuyết giỏi. Bạn có thể làm gì trên núi.

3 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 64, 65)

Đáp án:

2. What is he doing? – He’s playing ice-hockey.

3. What is she doing? – She’s ice-skating.

4. What are they doing? – They’re going fishing.

Hướng dẫn dịch:

2. Anh ta đang làm gì? – Anh ta đang chơi khúc côn cầu.

3. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang trượt băng.

4. Họ đang làm gì? – Họ đang câu cá.

4 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 64, 65)

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể làm gì trên núi? – Chúng ta có thể trượt tuyết trên núi.

2. Chúng ta có thể làm gì trong công viên? – Chúng ta có thể đạp xe trong công viên.

5 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 64, 65)

Đáp án:

2. What can we do in the pool? – We can swim in the pool.

3. What can we do on the river? – We can go fishing on the river.

4. What can we do on the lake? – We can ice-skate on the lake.

Hướng dẫn dịch:

2. Chúng ta có thể làm gì trong bể bơi? – Chúng ta có thể bơi trong bể bơi.

3. Chúng ta có thể làm gì trên dòng sông? – Chúng ta có thể câu cá trên dòng sông.

4. Chúng ta có thể làm gì trên hồ? – Chúng ta có thể trượt băng trên hồ.

6 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 64, 65)

Gợi ý:

1. What can we do near the sea? – We can do excercise near the sea.

2. What can we do near the lake? – We can ride a bike near the lake.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể làm gì gần biển? – Chúng ta có thể tập thể dục gần biển.

2. Chúng ta có thể làm gì gần hồ? – Chúng ta có thể đạp xe gần hồ.

Unit 6 Lesson 2 trang 66, 67, 68

1 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Hướng dẫn dịch:

go camping = cắm trại

make a campfire = đốt lửa trại

pitch a tent = dựng lều

walk the dog = dắt chó đi dạo

2 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Đáp án:

1. near the sea

2. make a campfire

Hướng dẫn dịch:

Lan: Chúng ta có thể đi cắm trại ở đâu, John?

John: Chúng ta có thể cắm trại ở trên núi hoặc gần biển.

Lan: Tớ thích biển. Chúng ta có thể cắm trại trên núi, nhưng chúng ta không thể bơi.

John: Đúng vậy. Hãy đi đến biển. Chúng ta có thể bơi và đốt lửa trại gần biển.

Lan: Điều đó nghe thật vui!

3 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Gợi ý:

1. What can we do in the park? – We can walk the dog.

2. What can we do near the lake? – We can ice-skate.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể làm gì trong công viên? – Chúng ta có thể dắt chó đi dạo.

2. Chúng ta có thể làm gì trên hồ? – Chúng ta có thể trượt băng.

4 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Hướng dẫn dịch:

1. CHúng ta có thể cắm trại trên núi, nhưng chúng ta không thể đi bơi.

2. Chúng ta có thể đốt lửa trại gần hồ, nhưng chúng ta không thể trượt tuyết.

5 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Đáp án:

2. We can go fishing by the river, but we can’t walk our dog.

3. We can ski on the mountain, but we can’t ice-skate.

4. We can make a campfire at night, but we can’t pitch a tent.

Hướng dẫn dịch:

2. Chúng ta có thể đi câu cá gần hồ, nhưng chúng ta không thể dắt chó đi dạo.

3. Chúng ta có thể trượt tuyết trên núi, nhưung chúng ta không thể trượt băng.

4. Chúng ta có thể đốt lửa trại vào ban đêm, nhưng chúng ta không thể dựng lều.

6 (trang 67 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World) :Listen and chant. (Nghe và hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Hướng dẫn dịch:

Hãy đi cắm trại trên núi.

Hãy đi cắm trại gần biển.

Chúng ta có thể dựng lều,

chúng ta có thể đốt lửa trại,

nhưng chúng ta không thể làm bánh.

Cắm trại thật là vui với mọi người,

gia đình tôi và tôi!

7 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối.)

1. We’re going camping today.

a. We can have fish for dinner.

2. We’re going fishing today.

b. We can have lots of fun.

3. We’re skiing today.

c. We can go to the muontain.

4. We’re walking the dog today.

d. We can make a campfire.

Đáp án:

1. d

2. a

3. b

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta đang đi cắm trại hôm nay. Chúng ta có thể đốt lửa trại.

2. Chúng ta đi câu cá hôm nay. Chúng ta có thể có cá cho bữa tối.

3. Chúng ta đi trượt tuyết hôm nay. Chúng ta có thể sẽ vui.

4. Chúng ta dắt chó đi dạo hôm nay. Chúng ta có thể đi lên núi.

8 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Đáp án:

2. It’s rainy. We can play video games, but we can’t play football.

3. It’s snowy. We can go skiing, but we can’t go fishing.

4. It’s hot. We can swim, but we can’t ski.

Hướng dẫn dịch:

2. Trời đang mưa. Chúng ta có thể chơi điện tử, nhưng chúng ta không thể chơi bóng đá.

3. Trời đang có tuyết. Chúng ta có thể đi trượt tuyết, nhưng chúng ta không thể đi câu cá.

4. Trời đang nóng. Chúng ta có thể đi bơi, nhưng chúng ta không thể đi trượt tuyết.

9 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 66, 67, 68)

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta có thể làm gì trên núi? – Chúng ta có thể cắm trại trên núi.

Chúng ta có thể trượt tuyết trên núi không? – Không đâu. Chúng ta có thể cắm trại trên núi, nhưng chúng ta không thể trượt tuyết.

Unit 6 Lesson 3 trang 69, 70, 71

1 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

beach = biển

forest = rừng

go hiking = đi leo núi

have a picnic = bữa ăn dã ngoại

2 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Đáp án:

1. c

2. b

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

Nora: Hôm nay là Chủ nhật. Chúng ta có thể đi leo núi trên núi hoặc đạp xe trong rừng.

Mark: Chúng ta cũng có thể bơi ở biển.

Mark: Ôi không, bố mẹ không ở nhà. Chúng ta không thể đi ra ngoài bây giờ. Chúng ta có thể có bữa ăn dã ngoại ở vườn bởi vì trời hôm nay ấm.

Nora: Điều đó không tệ.

3 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Đáp án:

2. It’s cold. We can ride a bike in the forest.

3. It’s cool. We can go hiking on the mountain.

4. It’s warm. We can have a picnic in the park.

Hướng dẫn dịch:

2. Trời lạnh. Chúng ta có thể đạp xe trong rừng.

3. Trời mát. Chúng ta có thể đi leo núi trên núi.

4. Trời ấm. Chúng ta có thể có bữa ăn dã ngoại trong công viên.

4 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể bữa ăn dã ngoại trong công viên hôm nay bởi vì trời ấm.

2. Chúng ta không thể đi leo núi trên núi hôm nay bởi vì trời có tuyết.

5 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Đáp án:

2. We can go fishing today because it’s cool.

3. We can make a campfire because it’s dry.

4. We can’t play ice-skate because it’s hot.

Hướng dẫn dịch:

2. Chúng ta có thể câu cá bởi vì trời mát.

3. Chúng ta có thể đốt lửa trại bởi vì trời khô ráo.

4. Chúng ta không thể chơi khúc côn cầu vì trời nóng.

6 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Gợi ý:

1. We can go camping today because it’s cool.

2. We can’t ski today because it’s hot.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể đi cắm trại vì trời mát.

2. Chúng ta không thể trượt tuyết vì trời nóng.

7 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

đi

trượt tuyết

Tôi có thể đi cắm trại. Tôi cũng có thể trượt tuyết.

8 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

Đi, đi, đi!

Tôi có thể đi đến núi.

Trượt tuyết, trượt tuyết, trượt tuyết!

Tôi có thể trượt tuyết trên tuyết.

Hãy đi đến núi và trượt trên tuyết!

9 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 69, 70, 71)

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang chơi game ở trong vườn.

2. Cô ấy có thể leo núi trên núi.

3. Cô ấy có thể trượt tuyết trên núi hôm nay bởi vì nó mát.

4. Chúng ta có thể trượt băng trên núi, nhưng chúng ta không thể đi câu cá.

Unit 6 Fun time & Project trang 72

1 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match. (Nối)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Fun time & Project (trang 72)

Đáp án:

1. a

2. d

3. c

4. b

5. f

6. e

Hướng dẫn dịch:

1. have a picnic = bữa ăn dã ngoại

2. ice-skate = trượt băng

3. ski = trượt tuyết

4. go hiking = leo núi

5. play ice hockey = chơi khúc côn cầu

6. go camping = đi cắm trại

2 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Project: Your weekend. (Dự án: Cuối tuần của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 6 Fun time & Project (trang 72)

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta có thể đi cắm trại gần biển vào Chủ nhật này bởi vì trời ấm. Chúng ta có thể dựng lều và có bữa ăn dẫ ngoại, nhưng chúng ta không thể leo núi.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 3: On the farm

Unit 4: Foods and drinks

Review 2 (Units 3-4)

Unit 5: Leisure time

Review 3 (Units 5-6)

1 775 09/11/2023