Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My family and friends - Wonderful World
Lời giải bài tập Unit 1: My family and friends sách Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My family and friends.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My family and friends - Wonderful World
1 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World):Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
Father = bố
Mother = mẹ
Daughter = con gái
Son = con trai
Twins = cặp sinh đôi
2 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Write (Nghe và đọc. Viết)
Đáp án:
There are four/ 4 people in the photo: a mother, a father, a son and a daughter.
Hướng dẫn dịch:
Tom: Nhìn này! Đây là gia đình của tớ. Chúng tớ đang đi dã ngoại trong công viên.
Jack: Thật tuyệt! Ông ấy là ai?
Tom: Ông ấy là bố tớ.
Jack: Và bà ấy là ai?
Tom: Bà ấy là mẹ tớ.
Jack: Chà! Bà ấy trẻ thật.
3 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write. Point and say. (Viết. Chỉ và nói)
Đáp án:
1. father |
2. son |
3. mother |
4. daughter |
5. twins |
Giải thích:
Father = bố
Mother = mẹ
Daughter = con gái
Son = con trai
Twins = cặp sinh đôi
4 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Ông ấy là ai? - Ông ấy là bố tớ.
2. Cô ấy là ai? - Cô ấy là mẹ tớ.
5 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Quan sát. Hỏi và trả lời)
Đáp án:
2. Who is she? - She’s my mother.
3. Who is he? - He’s my son.
4. Who is he? - He’s my father.
5. Who is she? - She’s my twin.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy là ai? - Cô ấy là mẹ tớ.
3. Anh ấy là ai? - Nó là con trai tớ.
4. Ông ấy là ai? - Ông ấy là bố tớ.
5. Cô ấy là ai? - Cô ấy là chị em song sinh của tớ.
6 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let's talk (Hãy nói nào)
Gợi ý:
1. Who is he? - He is my grandpa/ father/ brother.
2. Who is she? - She is my grandma/ mother/ sister.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy là ai? - Ông ấy là ông/ bố/ anh trai của tớ.
2. Cô ấy là ai? - Cô ấy là bà/ mẹ/ chị gái của tớ.
Unit 1 Lesson 2 trang 8, 9, 10
1 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Read (Nghe và chỉ. Đọc)
Hướng dẫn dịch:
Clever: thông minh
Cute: đáng yêu
Kind: tốt bụng
Polite: lịch sự
2 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick (Nghe và đọc. Tích chọn)
Đáp án:
1. friend |
2. polite |
Hướng dẫn dịch:
Đây là bạn mới của tớ, Jimmy. Cả hai chúng tớ đều học lớp 4Α1. Jimmy dễ thương và thông minh. Và cậu ấy cũng tốt bụng nữa.
3 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Quan sát và nói)
Đáp án:
2. This is his son. He is polite.
3. This is my grandma. She is kind.
4. This is my friend. She is cute.
Hướng dẫn dịch:
2. Đây là con trai anh ấy. Anh ấy lịch sự.
3. Đây là bà của tớ. Bà ấy tốt bụng.
4. Đây là bạn của tớ. Cô ấy dễ thương.
4 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn tớ dễ thương và thông minh.
2. Cặp song sinh của cô ấy đều ngoan và xinh xắn.
5 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
2. My twins are pretty and kind.
3. My friends are cool and clever.
4. Aunt Jane is young and polite.
Hướng dẫn dịch:
2. Cặp song sinh của tớ xinh xắn và tốt bụng.
3. Bạn bè của tớ rất ngầu và thông minh.
4. Dì Jane trẻ và lịch sự.
6 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and sing. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Anh tớ tôi cao và đẹp trai.
Đúng vậy! Đúng vậy!
Anh ấy không hài hước. Anh ấy không hài hước.
Anh ấy cao và tốt bụng.
Em gái tôi dễ thương và thông minh.
Đúng vậy! Đúng vậy!
Cô ấy không hài hước. Cô ấy không hài hước.
Cô ấy dễ thương và thông minh.
7 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and write the names (Nghe và điền tên)
Đáp án:
a. Fred |
b. Amy |
c. Fred |
d. Amy |
e. Fred |
f. Amy |
Hướng dẫn dịch:
a. Fred dễ thương.
b. Amy thông minh.
c. Fred không cao.
d. Amy có mái tóc dài.
e. Fred có thể chơi bóng rổ.
f. Amy có đôi mắt to.
8 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Đáp án:
2. His son isn't funny. He is polite and clever.
3. Her grandma isn't young. She is old and kind.
4. His twin brother isn't short. He is tall and cute.
Hướng dẫn dịch:
2. Con trai anh ấy không hài hước. Anh ấy lịch sự và thông minh.
3. Bà của cô ấy không còn trẻ. Cô ấy già và tốt bụng.
4. Anh trai sinh đôi của anh ấy không thấp. Anh ấy cao và dễ thương.
9 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let's talk (Hãy nói nào)
Hướng dẫn dịch:
Đây là bạn tớ, Alex. Anh ấy tốt bụng và dễ thương.
1 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
Cheerful = vui vẻ
Friendly = thân thiện
Hardworking = chăm chỉ
Pleasant = dễ thương
2 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối)
Đáp án:
1. a |
2. c |
3. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai sinh đôi của tôi vui vẻ và hài hước.
2. Chị gái tôi thân thiện và chăm chỉ.
3. Bố mẹ tôi dễ thương và tốt bụng.
3 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play (Hãy chơi nào)
Gợi ý:
My mother is friendly and clever.
My sister is cute and polite.
Hướng dẫn dịch:
Bố của tôi tốt bụng và ngầu.
Chị gái tôi dễ thương và lịch sự.
4 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái bạn như thế nào? – Cô ấy chăm chỉ và dễ thương.
2. Anh trai sinh đôi bạn thế nào? – Anh ấy thông minh và thân thiện.
5 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Nhìn. Hỏi và trả lời)
Đáp án:
2. What is her brother like? – He is short and cute.
3. What is his friend like? – He is cheerful and friendly.
4. What is her mother like? – She is pleasant and kind.
Hướng dẫn dịch:
2. Em trai cô ấy như thế nào? – Anh ấy thấp và dễ thương.
3. Bạn của anh ấy như thế nào? – Anh ấy vui vẻ và thân thiện.
4. Mẹ cô ấy như thế nào? – Cô ấy dễ thương và tốt bụng.
6 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Draw. Ask and answer. (Vẽ. Hỏi và trả lời.)
Hướng dẫn dịch:
Bà ấy là ai?
Bà ấy là bà nội tôi.
Bà của cậu như thế nào?
Bà già và tốt bụng.
7 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
Ông ấy là bố tôi.
Tôi là con trai ông ấy.
8 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Bố, bố, bố
Ông ấy là bố tôi. Ông ấy là bố tôi.
Ông ấy là bố tôi.
Con trai, con trai, con trai
Tôi là con trai của ông ấy. Tôi là con trai của ông ấy.
Tôi là con trai của ông ấy.
9 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói)
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy là mẹ tôi. Cô ấy tốt bụng.
2. Đây là chú tôi. Anh ấy cao và tốt bụng.
3. Bố tôi trẻ và tốt bụng.
4. Đây là các anh tôi. Họ dễ thương và thông minh
Unit 1 Fun time & Project trang 14
1 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Unscramble the letters. (Sắp xếp lại các từ)
Đáp án:
1. cheerful
2. pleasant
3. clever
4. friendly
5. hardworking
6. kind
Hướng dẫn dịch:
1. cheerful = vui vẻ
2. pleasant = dễ thương
3. clever = thông minh
4. friendly = thân thiện
5. hardworking = chăm chỉ
6. kind = tốt bụng
2 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Project: People around me. (Dự án: Những người quanh tôi)
Hướng dẫn dịch:
Đây là năm người trong gia đình tôi. Đây là bố tôi. Ông ấy thân thiện và tốt bụng.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: