Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (Units 5-6) - Wonderful World

Lời giải bài tập Review 3 (Units 5-6) sách Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (Units 5-6).

1 366 09/11/2023


Giải Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (Units 5-6) - Wonderful World

Review 3 Part 1 trang 73

1 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match and say. (Nối và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Review 3 Part 1 (trang 73)

Đáp án:

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

2. It’s sunny today. I’m going to the beach.

3. It’s hot today. I’m swimming in the pool.

4. It’s cold today. I’m wearing a coat.

5. It’s windy today. I’m jumping rope at the playground.

Hướng dẫn dịch:

2. Trời nắng hôm nay. Tôi đang đi đến bãi biển.

3. Trời nóng hôm nay. Tôi đang đi bơi trong bể bơi.

4. Trời lạnh hôm nay. Tôi đang mặc áo khoác.

5. Trời có gió hôm nay. Tôi đang nhảy dây ở sân chơi.

2 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. (Viết và nói.)

1. It’s windy and cold. I am staying at home.

2. It’s snowy. He ___________ on the mountain.

3. It’s stormy. We ___________ a film.

4. It’s cloudy. You ___________ a picnic.

5. It’s sunny. They ___________ to the beach.

Đáp án:

1. am staying

2. is skiiing

3. are watching

4. are having

5. are going

Hướng dẫn dịch:

1. Trời có gió và lạnh. Tôi đang ở nhà.

2. Trời có tuyết. Anh ấy đang đi trượt tuyết trên núi.

3. Trời có bão. Họ đang xem một bộ phim.

4. Trời có mây. Bạn đang đi dã ngoại.

5. Trời có nắng. Họ đang đi ra biển.

3 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Review 3 Part 1 (trang 73)

Hướng dẫn dịch:

- Trời lạnh và có gió. Tôi đang mặc quần áo ấm. Bạn đang làm gì vậy?

- Tôi đang uống sữa.

Review 3 Part 2 trang 74

1 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match. (Nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Review 3 Part 2 (trang 74)

Đáp án:

forest - 5

ice-skate -2

make a campfire - 1

mountain - 6

walk the dog - 3

beach - 4

Hướng dẫn dịch:

forest = rừng

ice-skate = trượt băng

make a campfire = đốt lửa trại

muontain = núi

walk the dog = dắt chó đi dạo

beach = biển

2 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. Use ONE word for each blank. (Viết và nói. Sử dụng một từ cho mỗi ô trống.)

1. We are free on Sunday. We can have a picnic.

2. It’s hot and sunny today. I can _________ hiking, but I can’t walk a lot.

3. It’s rainy this morning. I can’t _________ on the seesaw.

4. I can’t _________ ice hockey because it’s snowy this month.

Đáp án:

1. have

2. go

3. play

4. play

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta được nghỉ vào Chủ nhật. Chúng ta có thể đi dã ngoại.

2. Trời nóng và nắng hôm nay. Tôi có thể leo núi, nhưng tôi không thể đi quá nhiều.

3. Trời mưa vào sáng nay. Tôi không thể chơi bập bênh.

4. Tôi không thể chơi khúc côn cầu bởi vì trời có tuyết trong tháng này.

3 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. (Viết và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Review 3 Part 2 (trang 74)

Gợi ý:

1. What can we do at the beach? – We can go swimming at the beach, but we can’t ski.

2. What can we do in the park? – We can play football in the park, but we can’t go fishing.

3. What can we do in the forest? – We can ride a bike in the forest, but we can’t ice-skate.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể làm gì ở biển? – Chúng ta có thể bơi ở biển, nhưng chúng ta không thể trượt tuyết.

2. Chúng ta có thể làm gì trong công viên? – Chúng ta có thể chơi bóng đá trong công viên, nhưng chúng ta không thể câu cá.

3. Chúng ta có thể làm gì trong rừng? – Chúng ta có thể đạp xe trong rừng, nhưng chúng ta không thể trượt băng.

Review 3 Part 3: Video trang 75

1 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Circle. Which sports are cold-weather sports?

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Review 3 Part 3: Video (trang 75)

Đáp án:

Sports are cold-weather sports: skiing, ice hockey

Hướng dẫn dịch:

football = bóng đá

skiing = trượt tuyết

ice hockey = khúc côn cầu

baseball = bóng chày

tennis = quần vợt

hiking = leo núi

2 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Circle. What can you see the people in the video doing?

playing ice hockey

playing football

ice-skating

playing baseball

skiing

Đáp án:

The people in the video are skiing.

Hướng dẫn dịch:

playing ice hockey = chơi khúc côn cầu

playing football = chơi bóng đá

ice-skating = trượt băng

playing baseball = chơi bóng chày

skiing = chơi trượt tuyết

3 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Read. Tick T for True or F for False. (Đọc. Đánh dấu T cho Đúng và F cho Sai.)

1. Some boys and girls are playing ice hockey.

2. In ice hockey, there are three teams.

3. To play ice hockey, you must ice-skate.

4. The boy is ice-skating on the mountain.

Đáp án:

1. T

2. F

3. T

4. F

Hướng dẫn dịch:

1. Một vài cậu bé và cô bé đang chơi khúc côn cầu.

2. Trong khúc côn cầu, có ba đội.

3. Để chơi khúc côn cầu, bạn cần phải trượt băng.

4. Cậu bé đang trượt băng trên núi.

Review 3 Part 4 trang 76

1 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): List five sports and outdoor activities you know. (Liệt kê năm môn thể thao và hoạt động ngoài trời bạn biết.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Review 3 Part 4 (trang 76)

Đáp án:

Five sports: football, baseball, tennis, basketball, volleyball

Five outdoor activies: go camping, go hiking, go fishing, go skiing, go swimming

Hướng dẫn dịch:

football = bóng đá

baseball = bóng chày

tennis = quần vợt

basketball = bóng rổ

volleyball = bóng chuyền

go camping = đi cắm trại

go hiking = đi leo núi

go fishing = câu cá

go skiing = đi trượt tuyết

go swimming = đi bơi

2 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Talk about a place you want to visit and activities you want to do. (Nói về một địa điểm bạn muốn đến và những hoạt động bạn muốn làm.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Review 3 Part 4 (trang 76)

Hướng dẫn dịch:

- Hãy đi đến núi!

- Chúng ta có thể làm gì trên núi?

- Chúng ta có thể trượt tuyết trên núi, nhưng chúng ta không thể cắm trại. Trời rất lạnh vào mùa đông.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 3: On the farm

Unit 4: Foods and drinks

Review 2 (Units 3-4)

Unit 5: Leisure time

Unit 6: Outdoor activities

1 366 09/11/2023