Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (Units 5-6) - Wonderful World
Lời giải bài tập Review 3 (Units 5-6) sách Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (Units 5-6).
Giải Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (Units 5-6) - Wonderful World
1 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match and say. (Nối và nói.)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. e |
4. a |
5. b |
2. It’s sunny today. I’m going to the beach.
3. It’s hot today. I’m swimming in the pool.
4. It’s cold today. I’m wearing a coat.
5. It’s windy today. I’m jumping rope at the playground.
Hướng dẫn dịch:
2. Trời nắng hôm nay. Tôi đang đi đến bãi biển.
3. Trời nóng hôm nay. Tôi đang đi bơi trong bể bơi.
4. Trời lạnh hôm nay. Tôi đang mặc áo khoác.
5. Trời có gió hôm nay. Tôi đang nhảy dây ở sân chơi.
2 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. (Viết và nói.)
1. It’s windy and cold. I am staying at home.
2. It’s snowy. He ___________ on the mountain.
3. It’s stormy. We ___________ a film.
4. It’s cloudy. You ___________ a picnic.
5. It’s sunny. They ___________ to the beach.
Đáp án:
1. am staying |
2. is skiiing |
3. are watching |
4. are having |
5. are going |
Hướng dẫn dịch:
1. Trời có gió và lạnh. Tôi đang ở nhà.
2. Trời có tuyết. Anh ấy đang đi trượt tuyết trên núi.
3. Trời có bão. Họ đang xem một bộ phim.
4. Trời có mây. Bạn đang đi dã ngoại.
5. Trời có nắng. Họ đang đi ra biển.
3 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Hướng dẫn dịch:
- Trời lạnh và có gió. Tôi đang mặc quần áo ấm. Bạn đang làm gì vậy?
- Tôi đang uống sữa.
1 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match. (Nối.)
Đáp án:
forest - 5 |
ice-skate -2 |
make a campfire - 1 |
mountain - 6 |
walk the dog - 3 |
beach - 4 |
Hướng dẫn dịch:
forest = rừng
ice-skate = trượt băng
make a campfire = đốt lửa trại
muontain = núi
walk the dog = dắt chó đi dạo
beach = biển
2 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. Use ONE word for each blank. (Viết và nói. Sử dụng một từ cho mỗi ô trống.)
1. We are free on Sunday. We can have a picnic.
2. It’s hot and sunny today. I can _________ hiking, but I can’t walk a lot.
3. It’s rainy this morning. I can’t _________ on the seesaw.
4. I can’t _________ ice hockey because it’s snowy this month.
Đáp án:
1. have |
2. go |
3. play |
4. play |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta được nghỉ vào Chủ nhật. Chúng ta có thể đi dã ngoại.
2. Trời nóng và nắng hôm nay. Tôi có thể leo núi, nhưng tôi không thể đi quá nhiều.
3. Trời mưa vào sáng nay. Tôi không thể chơi bập bênh.
4. Tôi không thể chơi khúc côn cầu bởi vì trời có tuyết trong tháng này.
3 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write and say. (Viết và nói.)
Gợi ý:
1. What can we do at the beach? – We can go swimming at the beach, but we can’t ski.
2. What can we do in the park? – We can play football in the park, but we can’t go fishing.
3. What can we do in the forest? – We can ride a bike in the forest, but we can’t ice-skate.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có thể làm gì ở biển? – Chúng ta có thể bơi ở biển, nhưng chúng ta không thể trượt tuyết.
2. Chúng ta có thể làm gì trong công viên? – Chúng ta có thể chơi bóng đá trong công viên, nhưng chúng ta không thể câu cá.
3. Chúng ta có thể làm gì trong rừng? – Chúng ta có thể đạp xe trong rừng, nhưng chúng ta không thể trượt băng.
Review 3 Part 3: Video trang 75
1 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Circle. Which sports are cold-weather sports?
Đáp án:
Sports are cold-weather sports: skiing, ice hockey
Hướng dẫn dịch:
football = bóng đá
skiing = trượt tuyết
ice hockey = khúc côn cầu
baseball = bóng chày
tennis = quần vợt
hiking = leo núi
2 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Circle. What can you see the people in the video doing?
playing ice hockey
playing football
ice-skating
playing baseball
skiing
Đáp án:
The people in the video are skiing.
Hướng dẫn dịch:
playing ice hockey = chơi khúc côn cầu
playing football = chơi bóng đá
ice-skating = trượt băng
playing baseball = chơi bóng chày
skiing = chơi trượt tuyết
3 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Read. Tick T for True or F for False. (Đọc. Đánh dấu T cho Đúng và F cho Sai.)
1. Some boys and girls are playing ice hockey.
2. In ice hockey, there are three teams.
3. To play ice hockey, you must ice-skate.
4. The boy is ice-skating on the mountain.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
Hướng dẫn dịch:
1. Một vài cậu bé và cô bé đang chơi khúc côn cầu.
2. Trong khúc côn cầu, có ba đội.
3. Để chơi khúc côn cầu, bạn cần phải trượt băng.
4. Cậu bé đang trượt băng trên núi.
1 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): List five sports and outdoor activities you know. (Liệt kê năm môn thể thao và hoạt động ngoài trời bạn biết.)
Đáp án:
Five sports: football, baseball, tennis, basketball, volleyball |
Five outdoor activies: go camping, go hiking, go fishing, go skiing, go swimming |
Hướng dẫn dịch:
football = bóng đá
baseball = bóng chày
tennis = quần vợt
basketball = bóng rổ
volleyball = bóng chuyền
go camping = đi cắm trại
go hiking = đi leo núi
go fishing = câu cá
go skiing = đi trượt tuyết
go swimming = đi bơi
2 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Talk about a place you want to visit and activities you want to do. (Nói về một địa điểm bạn muốn đến và những hoạt động bạn muốn làm.)
Hướng dẫn dịch:
- Hãy đi đến núi!
- Chúng ta có thể làm gì trên núi?
- Chúng ta có thể trượt tuyết trên núi, nhưng chúng ta không thể cắm trại. Trời rất lạnh vào mùa đông.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 4 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: